THE BRAIN WORKS in Vietnamese translation

[ðə brein w3ːks]
[ðə brein w3ːks]
bộ não hoạt động
brain works
brain functioning
for the brain to operate
of the brain is active
the brain performs
brain acts
não hoạt động
brain works
active brain
the brain function
the brain operates
brain activity
não bộ làm việc
the brain works

Examples of using The brain works in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
women suggests that sex does influence the way the brain works.
giới tính có ảnh hưởng đến cách não hoạt động.
the fate of mankind, how the brain works and what secrets hides Universe.
cách não hoạt động và những gì bí mật ẩn vũ trụ.
My Instructors in science and technology have taught us about how the brain works," Jonas told him eagerly.
Nhưng Thầy dạy môn khoa học và công nghệ đã dạy chúng cháu về cách thức não hoạt động," Jonas hào hứng kể.
concepts of the brain, how the brain works or what constitutes the brain..
cách mà trí não hoạt động hay những yếu tố cấu thành nên trí não..
When we stand up, we become more alert and the brain works more efficiently.
Khi chúng ta đứng lên, chúng ta trở nên tỉnh táo hơn và não hoạt động hiệu quả hơn.
Infants wear a cap-like net of 128 sensors that let us record the electricity naturally emitted from the scalp as the brain works.
Trẻ sơ sinh đeo lưới cảm biến 128 giống như nắp cho phép chúng ta ghi lại dòng điện phát ra tự nhiên từ da đầu khi não hoạt động.
The brain works differently if you're happy.
Vậy là bộ não làm việc khác đi
So it is especially important for neurologists investigating how the brain works to look more at emotions.
Thế nên điều đặc biệt quan trọng là các nhà thần kinh học khảo sát não bộ hoạt động như thế nào nên quan sát nhiều hơn về các cảm xúc.
Yet there is still no agreement on exactly how the brain works when we are dreaming or why we dream.
Và trên thực tế, vẫn chưa có học thuyết nào giải thích một cách chính xác bộ não làm việc như thế nào khi chúng ta mơ hay tại sao chúng ta lại mơ.
Researchers have discovered that listening to music can change how the brain works.
Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng nghe nhạc có thể thay đổi cách não bộ hoạt động.
Many of us are still using a nineteenth century model of how the brain works and how we behave.
Nhiều người còn sử dụng nhiều khuôn mẫu có từ thế kỷ thứ 19 về cách não bộ hoạt động và cách cư xử thông thường.
About three years ago, I left physics to come and try to understand how the brain works.
Khoảng ba năm trước, tôi bỏ vật lý để cố gắng hiểu được cách não bộ hoạt động.
of conscious reasoning and it's also the way the brain works unconsciously.
nó cũng là cách mà bộ não làm việc một cách vô thức.
Students learn how the brain works, how it changes with age,
Học sinh học cách não hoạt động, làm thế nào nó thay đổi theo tuổi tác,
Understanding how the brain works and how it supports intelligent cognitive behaviour is essential for effective agent design.
Hiểu được cách thức hoạt động của bộ não và cách thức nó hỗ trợ hành vi nhận thức thông minh là điều cần thiết cho thiết kế tác nhân hiệu quả.
Those who have a good understanding of psychology and how the brain works will understand how great“Inside Out” is.
Những người có hiểu biết về tâm lý học và cách thức hoạt động của não bộ sẽ hiểu được" Inside Out" xuất sắc đến mức nào.
The way the brain works is quite simple.
Hoạt động của não khá đơn giản.
The Brain Tour explains how the brain works and the affects of Alzheimer's Disease.
Một vòng tham quan não bộ giải thích cơ chế hoạt động của não và sự tác động của bệnh Alzheimer lên não như thế nào.
All drugs change the way the brain works by changing the way nerve cells communicate.
Tất cả các loại ma túy thay đổi cách thức hoạt động của não bộ bằng các thay đổi phương thức giao tiếp của các tế bào thần kinh.
What it boils down to is that on a strictly cellular level, repeated experience can change the way the brain works.
Nhưng điều quan trọng nhất ở đây là, chỉ xét riêng trên bình diện tế bào, những kinh nghiệm được lặp lại nhiều lần có thể làm thay đổi cách hoạt động của não bộ.
Results: 110, Time: 0.0507

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese