ON YOUR BEHALF in Vietnamese translation

[ɒn jɔːr bi'hɑːf]
[ɒn jɔːr bi'hɑːf]
nhân danh bạn
on your behalf
trên danh nghĩa của bạn
on your behalf
cho bạn
for you
to you
for your
to your
to give you
allows you
thay mặt quý
on your behalf
để thay mặt bạn
on your behalf
thay mặt anh
on his behalf
do bạn đại diện
on your behalf
represented by you
nhân danh ngài
on his behalf
vì các ngươi
because you
for you
for ye
since you
for your sakes
on your behalf
for yourselves
cause you
thay cho nghiệp
nhân danh con

Examples of using On your behalf in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We will take care of all other procedures on your behalf.
Mọi thủ tục còn lại chúng tôi sẽ thay mặt các bạn hoàn thành.
Choose a person to speak on your behalf.
Chọn một người phát biểu thay mặt mình.
Agency is representation on your behalf.
Người đại diện, cơ quan đại diện thay mặt mình.
I will speak to the king on your behalf.".
tôi sẽ nói với vua hộ hoàng tử”.
Or do you want me to go on your behalf?
Hay anh muốn tôi đi thay anh?
I shall entreat them on your behalf.
Chị sẽ cầu xin họ thay mặt cho em.
In executing orders on your behalf, Binary.
Trong việc thực hiện các lệnh thay mặt khách hàng, Binary.
You do not want me lobbying on your behalf.
Không, không, không. Em sẽ không muốn chị vận động hành lang thay mặt em.
I testified on your behalf.
Tôi làm chứng thay cho cậu.
I might as well go on your behalf.
Tôi có thể đi thay ngài.
Now, if you would feel confident empowering me to negotiate on your behalf.
Bây giờ, nếu ngài thấy tin tưởng trao quyền cho tôi thương lượng thay ngài.
I have been asked to interpret on your behalf.
Tôi được yêu cầu giải thích thay cho cha.
I will be making an exchange on your behalf this evening.
Ta sẽ làm một cuộc trao đổi thay ngươi vào tối nay.
In propria persona means on your behalf.
In propria persona có nghĩa là thay mặt cho anh.
No, I'm saying it means on your behalf. Yeah.
Không, ý tôi nói rằng nó có nghĩa là thay mặt cho anh. Ừ.
If you're uncomfortable, I will meet him on your behalf.
Nếu anh thấy không tiện, tôi có thể gặp anh ta thay anh.
No.- Yeah. I'm saying it means on your behalf.
Không, ý tôi nói rằng nó có nghĩa là thay mặt cho anh. Ừ.
I consulted the Oracle of Delphi on your behalf.
Tôi đã tham khảo ý kiến của nhà tiên tri xứ Delphi thay anh.
Literary agents negotiate with publishing companies on your behalf, and typically work for a percentage of the books's total profits.
Các đại lý văn học thương lượng với các công ty xuất bản nhân danh bạn, và thường làm việc cho một tỷ lệ phần trăm tổng lợi nhuận của sách.
We also may retain information on your behalf, such as files and messages that you store using your account.
Chúng tôi có thể cũng sẽ giữ lại thông tin trên danh nghĩa của bạn, ví dụ trong hồ sơ và tin nhắn mà bạn lưu trữ trong quá trình sử dụng tài khoản.
Results: 795, Time: 0.0881

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese