OVERUSING in Vietnamese translation

lạm dụng
abuse
misuse
abusive
overuse
overdo
sử dụng quá mức
overuse
excessive use
over-use
used excessively
excess use
overly used
consumed in excess
quá mức
excessive
too much
overly
undue
unduly
extreme
so much
overuse
overt
overboard
sử dụng quá nhiều
using too much
using too many
excessive use
uses so much
overuse
apply too much
over-use
consuming too much

Examples of using Overusing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Overusing metaphors and similes can also suggest that you aren't confident with what you're saying
Lạm dụng phép ẩn dụ và ví von cũng có thể
In an editorial, Troy Dreier, senior associate editor of StreamingMedia. com, wrote,“Sites are overusing autoplay, and it reflects badly on the whole online video industry.”.
Trong một bài viết, Troy Dreier là biên tập viên của StreadingMedia đã viết:" Các trang web sử dụng quá mức Autoplay nó đã làm ảnh hưởng xấu đến lĩnh vực Video Online".
the 1-year prevalence of migraine is between 11.7 percent and 13.2 percent, and recent surveys suggest that people who experience these attacks feel at risk of overusing medication to help them cope.
các cuộc điều tra gần đây cho thấy những người gặp những cơn đau đầu này có nguy cơ lạm dụng thuốc để giúp họ đối phó với chúng.
which shows impatience; folding your arms, which indicates disappointment; and overusing hand gestures,
thể hiện sự thất vọng chán nản; và sử dụng quá nhiều cử chỉ tay,
You can do keyword research to find out what people are searching for but overusing these keywords in your content is not a good idea.
Bạn có thể thực hiện nghiên cứu từ khóa để tìm hiểu những gì mọi người đang tìm kiếm nhưng lạm dụng các từ khóa này trong nội dung của bạn không phải là một ý tưởng tốt.
If all that wasn't bad enough, you can actually do damage to your eyes by rubbing them or overusing some medications, like over-the-counter eye drops.
Nếu tất cả những điều đó không đủ tệ, bạn có thể thực sự làm tổn thương mắt bằng cách cọ xát hoặc lạm dụng một số loại thuốc, như thuốc nhỏ mắt không kê đơn.
the 1-year prevalence of migraine is between 11.7 percent and 13.2 percent, and recent surveys suggest that people who experience these attacks feel at risk of overusing medication to help them cope.
các cuộc điều tra gần đây cho thấy những người trải qua các cuộc tấn công này có nguy cơ lạm dụng thuốc để giúp họ đối phó.
But now, because we are overusing antibiotics, the bacteria are encountering them all the time
Nhưng hiện tại, do chúng ta đang lạm dụng quá nhiều thuốc kháng sinh, tạo điều kiện
Weak passwords, or overusing the same password, can have serious consequences if your data is compromised-- even if that password is strong.
Mật khẩu yếu hoặc dùng chung một mật khẩu cho nhiều tài khoản có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng nếu thông tin của bạn bị lộ, ngay cả khi đó là mật khẩu mạnh.
Overusing electronic devices expose you to the blue light coming from the screen which affects the eyes, and too much exposure can disrupt the sleep cycles, making it harder to sleep at night.
Việc lạm dụng thiết bị điện tử khiến bạn tiếp xúc với ánh sáng xanh phát ra từ màn hình ảnh hưởng đến mắt và dùng quá nhiều có thể làm gián đoạn chu kỳ ngủ, khiến bạn khó ngủ hơn vào ban đêm.
Now, a new father named Austin is lucky to have made it out with his life after overusing them for months to cope with a hectic work schedule, and has been physically changed forever.
Giờ đây, một người cha mới tên là Austin đã may mắn vượt qua cuộc sống của họ sau nhiều tháng để đối phó với một kế hoạch làm việc bận rộn, và đã được thay đổi về thể chất vĩnh viễn.
the color of anger, however, so be careful about overusing it or making it the most dominant color in your logo design.
hãy cẩn thận về việc lạm dụng nó hoặc biến nó thành màu chủ đạo nhất trong thiết kế logo của bạn.
This can be a challenge for people with frequent auras or headaches because overusing abortive medications can lead to chronic daily headache, a headache disorder that describes headaches that
Điều này có thể là một thách thức cho những người có hào quang thường xuyên hoặc đau đầu vì lạm dụng thuốc phá thai có thể dẫn đến đau đầu mãn tính hàng ngày,
As the group survives several enemy ambushes, Satoru begins to show signs of fatigue from overusing his abilities, but despite Saki's protests,
Khi Shinsekai yori nói rõ về cả nhóm sống sót vài phục kích của địch, Satoru bắt đầu cho thấy dấu hiệu của sự mệt mỏi từ lạm dụng khả năng của mình,
We would hate to treat the depression and suicide epidemics by overusing ketamine, which might perhaps unintentionally grow the third head of opioid dependence," writes the editorial's author Dr. Mark George, from the Medical University of South Carolina in Charleston.
Chúng tôi rất ghét điều trị bệnh trầm cảm và bệnh dịch tự tử bằng cách lạm dụng ketamine, có lẽ vô tình làm tăng trưởng thứ ba của sự phụ thuộc opioid," tác giả của biên tập viên Tiến sĩ Mark George, từ Đại học Y khoa South Carolina ở Charleston.
Founded in current research on the adverse consequences of overusing technology,"digital addiction", or"digital dependence" has been used as an overarching phrase to suggest an increasing trend of compulsive behaviour amongst users of technological devices.
Được thành lập trong nghiên cứu hiện tại về hậu quả bất lợi của việc lạm dụng công nghệ," nghiện kỹ thuật số" hay" phụ thuộc kỹ thuật số" đã được sử dụng như một cụm từ bao quát để gợi ý xu hướng hành vi cưỡng chế của người dùng thiết bị công nghệ.
The Americans should accept that the policy of sanctions is a failed one, and that overusing this ploy and the dollar having turned into a tool have seriously questioned the credibility of the US and its economy in the eyes of the international community.
Nhà ngoại giao này đồng thời nhấn mạnh:“ Người Mỹ phải thừa nhận rằng các biện pháp trừng phạt của họ là một chính sách thất bại và việc lạm dụng công cụ này cũng như thao túng nó như một thứ vũ khí đã khiến uy tín và nền kinh tế của Mỹ bị suy giảm nghiêm trọng trong con mắt cộng đồng quốc tế.”.
Ramsey's“The Total Money Makeover” is a worthy read that takes a hard line on the common mistakes many of us make- overusing credit, living above our means,
cho chiến thuật Olymp Trade những sai lầm phổ biến mà nhiều người trong chúng ta gây ra- lạm dụng tín dụng,
misused or overused.
sử dụng quá mức.
You can overuse this technique!
Bạn có thể sử dụng kỹ thuật này!
Results: 71, Time: 0.091

Top dictionary queries

English - Vietnamese