PRECONDITION FOR in Vietnamese translation

[ˌpriːkən'diʃn fɔːr]
[ˌpriːkən'diʃn fɔːr]
điều kiện tiên quyết cho
prerequisite for
precondition for
pre-requisite for
pre-condition for
tiền đề cho
premise for
precondition for
prerequisite for
a prelude to
điều kiện để
conditions for
eligibility for
prerequisite for
precondition for
qualify for
pre-requisite for

Examples of using Precondition for in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
but many of their citizens see fairness as a precondition for both.
không làm như vậy?), nhưng nhiều công dân của họ coi sự công bằng là điều kiện tiên quyết cho cả hai.
The U.S. and Europe have made reforms, including a political transition, a precondition for any role in reconstruction.
Hoa Kỳ và châu Âu cần cải cách, bao gồm cả sự thay đổi về chính trị- là điều kiện tiền đề cho bất cứ vai trò tái thiết nào.
For a currency union to succeed, Mundell proposed a convergence criterion as precondition for participating countries.
Để một liên minh tiền tệ thành công, ông Mundell đã đề xuất tiêu chí hội tụ là điều kiện tiên quyết cho các nước tham gia.
A precondition for such credit is that banks must be confident that the stored product will be available if they need to call on the collateral;
Một điều kiện tiên quyết cho tín dụng đó là các ngân hàng phải tự tin rằng sản phẩm được lưu trữ sẽ có sẵn nếu họ cần gọi vào tài sản thế chấp;
And as in general the precondition for spiritual achievement lies in the racial quality of the human material at hand, education in particular must first of all consider
Và như tiền đề cho khả năng hoạt động tinh thần nói chung nằm trong chất lượng của vật chất tạo con người,
which is a precondition for accreditation of our degree programmes and allows a high level of
mà là một điều kiện tiên quyết cho việc công nhận các chương trình cấp bằng của chúng tôi
indispensable- is a precondition for a future of overall security
bởi vì là tiền đề cho một tương lai của an ninh
which Beijing views as a breakaway province, was a precondition for the re-establishment of diplomatic relations between the U.S. and China in 1979.
là một điều kiện tiên quyết cho việc tái thiết lập quan hệ ngoại giao giữa Hoa Kỳ và Trung Quốc vào năm 1979.
The open door to the open world is a precondition for the development of our lawyers pioneering the industrial application of legal consultancy in Vietnam.
Cánh cửa thương mại với thế giới rộng mở là tiền đề cho sự phát triển của Chúng tôi những luật sư tiên phong ứng dụng công nghiệp cho hoạt động tư vấn pháp luật tại Việt Nam.
Since October, the Ukrainian army and Russian-backed separatists in eastern Ukraine have been pulling back from key front-line areas of the conflict there, a precondition for the summit to take place.
Kể từ tháng 10, quân đội Ukraine và phe ly khai được Nga hậu thuẫn ở miền Đông Ukraine đã rút khỏi các khu vực tiền tuyến quan trọng của cuộc xung đột ở đó, điều kiện tiên quyết cho hội nghị thượng đỉnh diễn ra.
equilibrium in stressful situations, which is also the precondition for a well-funcitoning immune system.
đó cũng là tiền đề cho một hệ thống miễn dịch hoạt động tốt.
poor parents to get married or find jobs as a precondition for government assistance.
tìm việc làm như một điều kiện tiên quyết cho sự hỗ trợ của chính phủ.
Indeed, the quest for peace as a precondition for development requires battling injustice and eliminating, in a non-violent way, the causes of
Thực thế, mưu cầu hòa bình như một điều kiện tiên quyết để phát triển đòi phải đấu tranh chống các bất công
The precondition for this low-range bass imaging, which uses double-sided radiation,
Các điều kiện tiên quyết cho hình ảnh âm bass tầm thấp này,
As a precondition for performing Transactions on the Site, Client may be
Là một điều kiện tiên quyết để thực hiện các giao dịch trên trang web,
Indeed, the quest for peace as a precondition for development requires battling injustice and eliminating, in a non-violent way, the causes of discord that lead to wars.
Thật vậy, việc tìm cầu hòa bình như là điều kiện tiên quyết cho vấn đề phát triển đòi phải chiến đấu chống lại bất công và loại trừ đi, bằng đường lối bất bạo động, các nguyên nhân bất hòa dẫn đến chiến tranh.
As a precondition for performing Transactions on the Site, Client may be
Là điều kiện tiên quyết để thực hiện giao dịch trực tuyến,
Extensive stretches of being alone may in reality be a precondition for knowing how to be a better friend and a properly attentive companion.
Sự kéo dài của việc ở một mình có thể trong thực tế là một điều kiện tiên quyết đối với việc biết cách để trở thành một người bạn tốt đẹp hơn và một người đồng hành chu đáo.
Iran's foreign minister, Mohammad Javad Zarif, however, said opposition to foreign forces in the Gulf was not a precondition for joining the coalition, The Guardian reported.
Tuy nhiên, Ngoại trưởng Iran Mohammad Javad Zarif cho biết việc phản đối các lực lượng nước ngoài ở vùng Vịnh không phải là điều kiện tiên quyết để gia nhập liên minh này, The Guardian đưa tin.
the end of the denuclearization process, while for the North, it's the precondition for its denuclearization.”.
đó là điều kiện tiên quyết để họ thực hiện phi hạt nhân hóa”.
Results: 153, Time: 0.0566

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese