PRECONDITION in Vietnamese translation

[ˌpriːkən'diʃn]
[ˌpriːkən'diʃn]
điều kiện tiên quyết
prerequisite
precondition
pre-requisite
pre-condition
first requisite
tiền đề
premise
precondition
antecedent
axiom
điều kiện
condition
eligibility
term
precondition

Examples of using Precondition in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Syria's Kurds from Turkey, calling it a precondition for US withdrawal.
gọi đó là điều kiện tiên quyết để Mỹ rút tiền.
last week couched Assad's departure as“not a precondition.
sự ra đi của Assad" không phải là điều kiện tiên quyết".
No, the fact that Evil God Cultists are gathering is nothing more than the precondition.
Không, thực tế là bọn giáo đồ Ác thần đang thu thập không gì khác hơn là các điều kiện tiên quyết.
but many of their citizens see fairness as a precondition for both.
không làm như vậy?), nhưng nhiều công dân của họ coi sự công bằng là điều kiện tiên quyết cho cả hai.
The U.S. and Europe have made reforms, including a political transition, a precondition for any role in reconstruction.
Hoa Kỳ và châu Âu cần cải cách, bao gồm cả sự thay đổi về chính trị- là điều kiện tiền đề cho bất cứ vai trò tái thiết nào.
For a currency union to succeed, Mundell proposed a convergence criterion as precondition for participating countries.
Để một liên minh tiền tệ thành công, ông Mundell đã đề xuất tiêu chí hội tụ là điều kiện tiên quyết cho các nước tham gia.
Mobilizing human energies and goodwill, the insurrection of consciences for a more just world is the precondition and purpose of the action of the CCFD-Terre Solidaire.
Huy động năng lực và thiện chí, lương tâm cho một thế giới công bằng hơn là những điều kiện tiên quyết và mục đích của hành động của CCFD- Terre Solidaire.
of imported components and special requirement for customization machine, with the precondition no influence to the performance, the machine specification
yêu cầu đặc biệt cho máy tùy chỉnh, với điều kiện tiên quyết không ảnh hưởng đến hiệu suất,
And as in general the precondition for spiritual achievement lies in the racial quality of the human material at hand, education in particular must first of all consider
Và như tiền đề cho khả năng hoạt động tinh thần nói chung nằm trong chất lượng của vật chất tạo con người,
As a precondition for performing Transactions on the Site, Client may be
Là một điều kiện tiên quyết để thực hiện các giao dịch trên trang web,
indispensable- is a precondition for a future of overall security
bởi vì là tiền đề cho một tương lai của an ninh
humility is the necessary precondition for being lifted up again by Him, so as to experience the mercy
sự khiêm nhường là điều kiện cần thiết để được Chúa nâng lên
Now, don't hurry to“Convert”, you can“Merge into one file” with all your songs files, but the precondition is you want to merge music together.
Bây giờ, không vội vàng để“ Chuyển đổi”, bạn có thể“ Hợp nhất vào một tập tin” với tất cả các tập tin bài hát, nhưng điều kiện tiên quyết là bạn muốn kết hợp âm nhạc với nhau.
The open door to the open world is a precondition for the development of our lawyers pioneering the industrial application of legal consultancy in Vietnam.
Cánh cửa thương mại với thế giới rộng mở là tiền đề cho sự phát triển của Chúng tôi những luật sư tiên phong ứng dụng công nghiệp cho hoạt động tư vấn pháp luật tại Việt Nam.
Indeed, North Korea laid this out very clearly in the middle of 2016, calling Washington's insistence that it dismantle its nuclear program first an“absurd precondition” for entering talks.
Trên thực tế, Triều Tiên đã thể hiện rõ quan điểm của nước này từ khoảng giữa năm 2016, cho rằng việc Washington liên tục nhấn mạnh Bình Nhưỡng phải hủy bỏ chương trình hạt nhân là“ điều kiện tiên quyết cực kỳ vô lý” trước khi bước vào các cuộc đàm phán.
Since October, the Ukrainian army and Russian-backed separatists in eastern Ukraine have been pulling back from key front-line areas of the conflict there, a precondition for the summit to take place.
Kể từ tháng 10, quân đội Ukraine và phe ly khai được Nga hậu thuẫn ở miền Đông Ukraine đã rút khỏi các khu vực tiền tuyến quan trọng của cuộc xung đột ở đó, điều kiện tiên quyết cho hội nghị thượng đỉnh diễn ra.
That means attracting foreign investment is a necessary precondition for investing abroad, which is China's main method of advancing its foreign-policy objectives.
Điều này có nghĩa thu hút đầu tư nước ngoài là tiền đề cần thiết để đầu tư ra ngoài, biện pháp chính của Trung Quốc trong thúc đẩy các mục tiêu chính sách ngoại giao.
source of free oxygen, but the loss of reducing agents such as hydrogen is thought to have been a necessary precondition for the widespread accumulation of oxygen in the atmosphere.
nhưng người ta tin rằng sự biến mất của các chất khử như hiđrô là điều kiện cần thiết cho quá trình tăng lượng ôxy trong bầu khí quyển.
because it imposed a kind of precondition,” he said.
do nó áp đặt một điều kiện tiên quyết", ông nói.
Such a database is a precondition and competitive advantage of Intergogo when coming to partnership with entities both nationwide and trans-nationwide on equal terms of goal and scale.
Cơ sở dữ liệu này là tiền đề và lợi thế cạnh tranh của Intergogo khi kết nối với các đối tác trên phạm vi quốc gia cũng như quốc tế tương đồng về mục đích và quy mô hoạt động.
Results: 238, Time: 0.0691

Top dictionary queries

English - Vietnamese