PROGRAM RUNS in Vietnamese translation

['prəʊgræm rʌnz]
['prəʊgræm rʌnz]
chương trình chạy
program run
running show
programme run
program starts

Examples of using Program runs in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For example, if a corrupted video card driver is preventing Windows from displaying, or if a program runs as soon as you start Windows and can't be shut down, you can start
Ví dụ: nếu trình điều khiển cạc video bị hỏng khiến Windows không thể hiển thị hoặc nếu chương trình chạy ngay khi bạn khởi động Windows
Every program running on a computer uses at least one process.
Mỗi chương trình chạy trên một máy tính cần ít nhất là một quá trình..
It started in 2000 and is a program run in English.
Nó bắt đầu vào năm 2000 và là một chương trình chạy trong tiếng Anh.
you have to find a way how to keep the program running.
bạn phải tìm cách duy trì chương trình chạy.
Any other number will mean that the program ran into an error.
Nếu xuất hiện số khác sẽ có nghĩa rằng chương trình chạy vào một lỗi.
Any other number will mean that the program ran into an error.
Có số nào khác sẽ có nghĩa rằng chương trình chạy vào một lỗi.
Too many programs running at the same time.
Có quá nhiều chương trình chạy cùng lúc.
Close all of softwares, programs running on your computer.
Đóng tất cả phần mềm, chương trình chạy trên máy tính của bạn.
Check to see that you do not have too many programs running simultaneously!
Bạn kiểm tra xem có nhiều chương trình chạy cùng lúc không nhé!
Wine, software that prevents programs running on….
Rượu, phần mềm ngăn chương trình chạy trên….
Running mode Constant running, Program running.
Chế độ chạy Chạy liên tục, Chạy chương trình.
As the program ran, the team recorded the sound emitted by a Soyo DYLM2086 monitor.
Khi chương trình chạy, nhóm nghiên cứu ghi lại âm thanh mà màn hình Soyo DYLM2086 phát ra.
The program ran inside whatever computer it was on, but relied on operating system settings for resource access.
Chương trình chạy bên trong bất kỳ máy tính nào được bật, nhưng dựa vào cài đặt hệ điều hành để truy cập tài nguyên.
You may not know that you can print in PDF format from any program running on Windows 10.
Bạn không thể biết rằng bạn có thể in định dạng PDF từ bất kỳ chương trình hoạt động trên Windows 10.
Compatibility mode is designed to help the Outlook program run on an older operating system.
Chế độ tương thích được thiết kế để giúp chương trình chạy trên một hệ điều hành cũ hơn.
As the program ran, the team recorded the sound emitted by a Soyo DYLM2086 screen while displaying different such Zebras.
Khi chương trình chạy, nhóm nghiên cứu ghi lại âm thanh mà màn hình Soyo DYLM2086 phát ra.
The program ran inside whatever computer it was on, but relied on operating system.
Chương trình chạy bên trong bất kỳ máy tính nào được bật, nhưng dựa vào cài đặt hệ điều hành để truy cập tài nguyên.
As expected from a program run on Linux, GParted supports ext2,
Như mong đợi từ một chương trình chạy trên Linux, GParted hỗ trợ ext2,
Blockchain allows write a few lines of code, the program running on blockchain, which both we send 50 dollars on it.
Blockchain cho phép chúng ta soạn thảo các đoạn mã để tạo ra một chương trình chạy trên blockchain, và khi đó cả hai bên cùng gửi 50 đô la.
Blockchain allows write a few lines of code, the program running on blockchain, which both we send 50 dollars on it.
Blockchain cho phép chúng ta tạo một vài dòng code, chương trình chạy trên blockchain, mà cả hai sẽ cùng gửi 100$ vào đó.
Results: 55, Time: 0.0331

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese