Examples of using
Putting them
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
While some sodium is important to your health, most Americans consume far too much, putting them at risk for high blood pressure.
Trong khi một số natri quan trọng đối với sức khoẻ của bạn, hầu hết người Mỹ tiêu thụ quá nhiều, khiến họ có nguy cơ bị cao huyết áp.
To improve soybeans purity, we will remove large grained impurities and dust out of soybeans before putting them into relevant silos.
Để cải thiện độ tinh khiết của đậu nành, chúng tôi sẽ loại bỏ các tạp chất có hạt bụi lớn ra khỏi đậu nành trước khi đưa chúng vào các silo có liên quan.
Sarah Hanson-Young said she was concerned that asylum seekers had been locked up with other detainees, putting them“at risk”.
Bà Hanson- Young cho biết bà quan tâm đến việc những người xin tỵ nạn bị nhốt chung với các tù nhân khác, đẩy họ vào“ tình trạng nguy hiểm”.
of getting machines and gadgets repaired when they break down before putting them in the trash.
thiết bị khi chúng bị hỏng trước khi bỏ chúng vào thùng rác.
Courses in the Philosophy of Art can also offer great tools for expressing your ideas and putting them into the right context.
Các khóa học trong Triết lý nghệ thuật cũng có thể cung cấp các công cụ tuyệt vời để thể hiện ý tưởng của bạn và đưa chúng vào bối cảnh phù hợp.
Waiting for the phone to re-charge could leave some team members in the dark about what's happening, putting them at greater risk.
Chờ điện thoại sạc lại có thể khiến một số thành viên trong nhóm chìm trong bóng tối về những gì đang xảy ra, khiến họ có nguy cơ cao hơn.
unit testing is the process of testing software components in isolation before putting them together.
phận riêng biệt cấu thành phần mềm, trước khi sắp xếp chúng lại.
It's the same process as moving messages into a filing cabinet instead of putting them in the trash can.
Đó là quy trình tương tự như chuyển tin nhắn vào tủ hồ sơ thay vì bỏ chúng vào thùng rác.
Ms Hanson-Young said she was concerned that asylum seekers had been locked up with other detainees, putting them"at risk".
Bà Hanson- Young cho biết bà quan tâm đến việc những người xin tỵ nạn bị nhốt chung với các tù nhân khác, đẩy họ vào“ tình trạng nguy hiểm”.
Results showed that the group of fast eaters had developed the highest proportion of metabolic syndrome, putting them at serious risk of heart disease and stroke.
Kết quả cho thấy nhóm ăn nhanh có tỷ lệ hội chứng chuyển hóa cao nhất, khiến họ có nguy cơ nghiêm trọng về bệnh tim và đột quỵ.
The chauffeur came out, folding up the papers and putting them in the inside pocket of his coat.
Người lái xe bước ra, gập lại mấy tờ giấy và nhét chúng vào cái túi trên áo khoác.
The article notes that most students in the district could not afford computers at home, putting them on the wrong side of the digital divide.
Bài báo lưu ý rằng hầu hết học sinh trong khu không có khả năng mua các máy tính ở nhà, đẩy họ về phía bất lợi của phân cách số.
She also said that the songs on the tracklist went well with each other, after putting them in order.[5].
Cô cũng nói rằng các bài hát trong danh sách nhạc đã phối hợp tốt với nhau, sau khi sắp xếp chúng theo thứ tự.[ 1].
He began dismantling his first technical appliances- and then putting them back together again so that they still functioned.
Ông bắt đầu tháo dỡ các thiết bị máy móc đầu tiên của mình- sau đó ghép chúng lại với nhau để chúng vẫn hoạt động.
The Vietnamese government should thank them for their efforts to improve the country instead of arresting and putting them on trial.”.
Chính quyền Việt Nam đáng giao dịch nhị phân tại Việt Nam lẽ cần cảm ơn họ vì những nỗ lực cải thiện tình hình đất nước, thay vì bắt giữ và đem họ ra xử.”.
value of the renminbi, buying up much of the inflows and putting them into its reserves instead.
mua vào hầu hết ngoại tệ và cất chúng trong các két dự trữ.
The Vietnamese government should thank them for their efforts to improve the country instead of arresting and putting them on trial.”.
Chính phủ Việt Nam đáng lẽ cần cảm ơn họ, vì những nỗ lực cải thiện tình hình đất nước, thay vì bắt giữ và đem họ ra xử.”.
one in 10 of the world's population, have no access to safe water, putting them at risk of infectious diseases
không có nước sạch, việc này đẩy họ vào nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm
I'm dismantling some Power Lifter components and putting them back together here.
Tôi đang tháo dỡ vài bộ phận Power Lifter và lắp chúng lại với nhau ở đây.
do not have access to safe water, putting them at risk of infectious diseases and premature deatth.
không có nước sạch, việc này đẩy họ vào nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm và chết sớm.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文