Examples of using Họ vào in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cho họ vào! Mở cổng đi!
Sao người lại cho phép họ vào Trung cung điện chứ?
Ta sẽ gặp họ vào dịp gần nhất.
Được rồi. Sao họ vào một mình?
Sao họ vào một mình?
Để họ vào, Charlie.
Sao họ vào một mình?
Khi họ vào sảnh họ cũng phải‘ Wow!'”, ông Vương nói.
Khi họ vào sảnh họ nói‘ Wow!'”, Wang nói.
Cô ta đi với họ vào thành phố!
Họ vào hỏi tôi tại sao?
Tôi an toàn- trừ phi họ vào đây.
Ít nhất cho tới khi họ vào tới thành phố.
Puneet cho phép họ vào.
Không người thân nào ở bên cạnh họ vào những giây quan trọng ấy.
Bất cứ ai cũng có thể nộp đơn trước khi họ vào Canada.
Nhưng một nhân viên an ninh không để họ vào.
Và 40 năm sau, Thiên Chúa đã dẫn họ vào miền Đất Hứa.
Chúng ta sẽ mang họ vào tương lai.