HỌ VÀO in English translation

them in
chúng trong
họ trong
chúng vào
chúng ở
họ vào
họ ở
chúng theo
nó trong
họ tại
chúng tại
them into
chúng vào
chúng thành
họ vào
chúng xuống
họ trong
them on
chúng trên
họ trên
chúng vào
chúng lên
họ về
nó trên
họ trong
họ ở
they enter
họ bước vào
họ vào
họ nhập
chúng xâm nhập vào
chúng đi vào
họ tham gia
họ tiến vào
họ đến
them at
chúng ở
chúng tại
họ tại
họ ở
họ vào
chúng vào
họ trong
nó ở
chúng trong
chúng lúc
them to
họ đến
chúng cho
chúng với
chúng vào
họ tới
cho họ
họ với
chúng sang
chúng để
nó cho
they go
họ đi
họ đến
họ sẽ
họ cứ
họ tới
họ ra
họ lên
họ tiếp tục
họ trở
họ quay
them onto
chúng vào
chúng lên
chúng trên
into their
của họ vào
của họ
thành của họ
của mình vào
vào độ
của chúng vào
on their
của họ trên
của mình trên
của họ vào
của họ về
trên sự
của họ lên
của mình vào
trên con
về việc
trên cuộc

Examples of using Họ vào in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cho họ vào! Mở cổng đi!
Let'em in. Open the gates!
Sao người lại cho phép họ vào Trung cung điện chứ?
How could you allow them to enter Gyoyeon Palace?
Ta sẽ gặp họ vào dịp gần nhất.
I will meet with them at the earliest opportunity.
Được rồi. Sao họ vào một mình?
Yeah. Okay. Why they on their own?
Sao họ vào một mình?
Why are they on their own?
Để họ vào, Charlie.
Let'em in, Charlie.
Sao họ vào một mình?
Why they on their own?
Khi họ vào sảnh họ cũng phải‘ Wow!'”, ông Vương nói.
When they enter into the lobby they say'Wow!'," Mr Wang noted.
Khi họ vào sảnh họ nói‘ Wow!'”, Wang nói.
When they enter into the lobby they say‘Wow!',”<\/em> said Wang.
Cô ta đi với họ vào thành phố!
He goes with them to their city!
Họ vào hỏi tôi tại sao?
And they come to me asking why?
Tôi an toàn- trừ phi họ vào đây.
I'm retired unless they come here.
Họ phải đi ra ngoài để kéo họ vào.
They have to reach out and pull them inside.
Ít nhất cho tới khi họ vào tới thành phố.
At least until we got into the city.
Puneet cho phép họ vào.
Umar allowed them to enter.
Không người thân nào ở bên cạnh họ vào những giây quan trọng ấy.
There's no one around to talk with them at these crucial moments.
Bất cứ ai cũng có thể nộp đơn trước khi họ vào Canada.
Anyone can apply for work permit before entering Canada.
Nhưng một nhân viên an ninh không để họ vào.
A security officer would not allow them inside.
Và 40 năm sau, Thiên Chúa đã dẫn họ vào miền Đất Hứa.
After the 40 years, God allowed them to enter the Promised Land.
Chúng ta sẽ mang họ vào tương lai.
We carry them into the future.
Results: 2672, Time: 0.1357

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English