Examples of using Họ tin vào in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ tin vào sự tự do và trách nhiệm.
Tất cả họ đều tin vào Đấng sáng tạo.
Họ tin vào quỷ sứ và thiên thần.
Họ tin vào bạo lực.
Họ tin vào quyền lực của dao kéo.
Họ tin vào ai/ cái gì như một nguồn thông tin của họ? .
Họ tin vào hàng trăm, hàng ngàn thánh thần.
Họ tin vào những điều tốt đẹp hơn.
Họ tin vào quỷ sứ và thiên thần.
Nếu họ tin vào điều đó, họ sẽ đầu tư.
Họ tin vào Kanon.
Họ tin vào pháp thuật của ông.
Họ tin vào tương lai của Thái Lan.
Họ tin vào việc tự tạo ra vận may cho mình.
Họ tin vào ngân hàng và chính phủ».
Họ tin vào sự trung thực của con người.
Họ tin vào sức mạnh của nền giáo dục.
Bởi vì họ tin vào phép màu, phép màu bắt đầu xảy ra.
Họ tin vào sự tự do và trách nhiệm.
Họ tin vào những lời đường mật của hắn.