REACHED A PEAK in Vietnamese translation

[riːtʃt ə piːk]
[riːtʃt ə piːk]
đạt đến đỉnh cao
reach the top
culminates
reached its peak
reached the pinnacle
reached the height
reached its apex
reached a climax
reach the ultimate
reached a crescendo
đã lên đến đỉnh điểm
has peaked
has culminated
reached a peak
reached a climax
were on peak
đã đạt đỉnh
had peaked
reached a peak
hit a peak
đến đỉnh điểm
peak
climax
tipping point
a crescendo
culminated
its apogee
its zenith
đạt mức đỉnh
reached a peak
đạt tới đỉnh điểm
reached its peak
reached a tipping point
culminate
đạt mức cao nhất
reached the highest level
hit its highest level
reaching a peak
hit an all-time high
reached its all-time high
achieving the highest level
đạt đến điểm cao
reach a high point

Examples of using Reached a peak in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
World production of oil shale reached a peak of 46 million tonnes in 1980.
Sản lượng đá phiến dầu thế giới đạt đỉnh điểm 46 triệu tấn vào năm 1980.
In the wake of the battle, violent anti-war protests reached a peak in Italy, as Cadorna was forced to resign his command.
Sau khi trận đánh kết thúc, các cuộc biểu tình phản chiến dữ dội đã đạt đến đỉnh điểm ở Ý, khiến Cadorna buộc phải từ chức.
When 2018 ended, the world of smartphones also reached a peak of… madness.
Khi năm 2018 khép lại, thế giới smartphone cũng đi đến đỉnh cao của sự… điên khùng.
The swaps were discontinued in 2013 as tensions between Japan and China reached a peak.
Những hiệp định này đã bị ngừng từ năm 2013 khi căng thẳng giữa Nhật Bản và Trung Quốc dâng lên đỉnh điểm.
The country's commercial tuna fishing output reached a peak of 166 thousand MT in 1997.
Sản lượng khai thác cá ngừ thương mại của nước này đã đạt mức cao nhất 166 nghìn tấn vào năm 1997.
Sino-French War: The projection of French naval power in the Far East reached a peak in the first half of the 1880s.
Cuộc chiến tranh Trung- Pháp: Dự đoán về lực lượng hải quân Pháp ở Viễn Đông đạt đỉnh điểm vào nửa đầu những năm 1880.
Just when you thought the Diwali action has reached a peak, here's BatteryCameraAction!
Chỉ khi bạn nghĩ rằng Diwali hành động đã đạt đến đỉnh điểm, đây BatteryCameraAction!
These trends suggest that motorization in the U.S. might have reached a peak several years ago.”.
Xu hướng này cho thấy sự cơ giới hoá tại Mỹ có lẽ đã đạt đỉnh từ vài năm trước.”.
Alkan had reached a peak of his career.
Alkan đã đạt tới đính cao của sự nghiệp.
Painting in Iran is thought to have reached a peak during the Tamerlane era when outstanding masters such as Kamaleddin Behzad gave birth to a new style of painting.
Hội họa ở Iran được cho là đã đạt đến đỉnh cao trong thời kỳ Tamerlane, khi bậc thầy xuất sắc như Kamaleddin Behzad đã sinh ra một phong cách mới của hội họa.
It slowly organized as it moved northward, and reached a peak of 60 mph(97 km/h) shortly before making landfall 27 miles(43 km)
Nó chậm tổ chức khi nó di chuyển về phía bắc, và đạt đến một đỉnh cao của 60 mph( 97 km/ h) trong thời gian
Tensions reached a peak when 4 students were shot dead at Trisakti University by security forces; four days of riots
Căng thẳng đã lên đến đỉnh điểm khi bốn sinh viên bị các lực lượng an ninh bắn chết tại Đại học Trisakti;
The worldwide Jewish population reached a peak of 16.7 million prior to World War II,[35] but approximately 6 million Jews were systematically murdered[36][37]
Số lượng người Do Thái trên khắp thế giới đã đạt đỉnh là 16,7 triệu người trước Thế Chiến thứ hai,[ 5] nhưng khoảng 6 triệu người đã
Baird's mechanical system reached a peak of 240-lines of resolution on BBC television broadcasts in 1936 though the mechanical system did not scan the televised scene directly.
Hệ thống truyền hình cơ học của Baird đạt đến đỉnh cao với 240 dòng phân giải trên chương trình phát sóng truyền hình BBC vào năm 1936 mặc dù các hệ thống cơ học không thể hiện các cảnh được truyền hình trực tiếp.
Tensions reached a peak in when four students were shot dead at Trisakti University by security forces; four days of riots and violence ensued that killed an estimated 1,200,
Căng thẳng đã lên đến đỉnh điểm khi bốn sinh viên bị các lực lượng an ninh bắn chết tại Đại học Trisakti; bốn ngày bạo loạn
As a result, Metfone in Cambodia has regained its growth momentum and reached a peak on mobile subscribers with nearly 6 million, and become the leading
Nhờ đó, Metfone tại Campuchia đã lấy lại đà tăng trưởng và đạt mức đỉnh về thuê bao di động với con số gần 6 triệu,
Many potting centers have lost the dynamism that reached a peak in the Momoyama era(1568-1615), yet Bizen is still a thriving ceramic center located in Okayama Prefecture.
Nhiều trung tâm bầu đã mất đi sự năng động đạt đến đỉnh cao trong kỷ nguyên Momoyama( 1568- 1615), nhưng Bizen vẫn là một trung tâm gốm thịnh vượng nằm ở tỉnh Okayama.
Zimbabwe's hyperinflation reached a peak in November 2008,
lạm phát của Zimbabue đã đạt đỉnh vào tháng 11 năm 2008,
Tensions reached a peak in May 1998, when four students were shot dead at Trisakti University by security forces; four days of
Căng thẳng đã lên đến đỉnh điểm khi bốn sinh viên bị các lực lượng an ninh bắn chết tại Đại học Trisakti;
The persecution reached a peak in Nazi Germany's Final Solution, which led to the Holocaust and the slaughter of approximately 6 million Jews.
Cuộc đàn áp người Do Thái đạt đến đỉnh cao trong Giải pháp cuối cùng của Đức Quốc Xã Nazi, dẫn đến việc diệt chủng người Do Thái Holocaust và giết mổ khoảng 6 triệu người Do Thái.
Results: 80, Time: 0.0816

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese