REACHED A LEVEL in Vietnamese translation

[riːtʃt ə 'levl]
[riːtʃt ə 'levl]
đạt đến mức độ
reached a level
reached a degree
achieves a level
đạt đến mức
reached the level
reached the point
get to the point
chạm đến mức độ

Examples of using Reached a level in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The flight punctuality indicator during the first seven months of 2017 reached a level of 87.8 per cent.
Chỉ số chuyến bay đúng giờ trong 7 tháng đầu năm 2017 đạt mức 87,8%.
The 15-minute flight punctuality indicator for airBaltic reached a level of 83.5 per cent in July 2017.
Chỉ số chuyến bay đúng giờ( chậm không quá 15 phút) của airBaltic đạt mức 83,5% vào tháng 7 năm 2017.
You have reached a level of proficiency with your subject matter that means certain basic concepts don't have to be explained to you any longer.
Bạn đã đạt đến mức độ thành thạo với vấn đề của mình, điều đó có nghĩa là một số khái niệm cơ bản nhất định không thể giải thích cho bạn nữa.
Modern business enterprise appeared for the first time in history when the volume of economic activities reached a level that made administrative coordination more efficient and more profitable than market coordination.
Doanh nghiệp hiện đại xuất hiện lần đầu tiên trong lịch sử khi khối lượng của các hoạt động kinh tế đạt đến mức làm cho việc điều hành, điều phối hiệu quả và có lợi hơn so với thị trường điều phối.
But scientists remain concerned because the far northern region is warming twice as fast as the rest of the globe and has reached a level of warming that's unprecedented in modern times.
Tuy nhiên, các nhà khoa học vẫn quan ngại bởi vì khu vực cực Bắc đang nóng lên nhanh gấp hai lần so với phần còn lại của thế giới và đã đạt đến một mức độ chưa từng có trong thời hiện đại.
Biological overfishing occurs when fishing mortality has reached a level where the stock biomass has negative marginal growth(reduced rate of biomass growth), as indicated by the red area in the figure.
Đánh bắt quá mức sinh học xảy ra khi tỷ lệ chết của cá đã đạt đến mức mà sinh khối trong đàn có tăng trưởng cận biên âm( tốc độ tăng sinh khối giảm), như được biểu thị bằng vùng màu đỏ trong hình.
Russian Defense Minister Sergei Shoigu said that NATO military activity near Russia's borders has reached a level that has not been seen since the Cold War.
đã phát biểu về hoạt động của liên minh gần biên giới Nga, đã đạt đến một mức độ chưa từng thấy kể từ sau Chiến tranh Lạnh.
no timber frame- and the complexity of the foam layers achieved has reached a level of manufacturing sophistication I have not seen before.”.
độ phức tạp của các lớp bọt đạt được đã đạt đến mức độ tinh vi trong sản xuất mà tôi chưa từng thấy trước đây.
it has not reached a level as high as that of mobile voice.
nó đã không đạt đến một mức độ cao như của thoại di động.
of driver assistance systems available, the scope of information which can be displayed in the Head-Up Display has reached a level as yet unequalled in this class of vehicle.
phạm vi của thông tin đó có thể được hiển thị trong Head- Up Display đã đạt đến một mức độ như chưa vô song trong lớp này của xe.
Earlier, the Russian Minister of Defense Sergey Shoygu stated that NATO activity near Russian borders had reached a level unmatched since the Cold War.
Người đứng đầu Bộ Quốc phòng Nga Sergei Shoigu đã phát biểu về hoạt động của liên minh gần biên giới Nga, đã đạt đến một mức độ chưa từng thấy kể từ sau Chiến tranh Lạnh.
When we get through one challenging test, we feel we have grown spiritually and reached a level of faith that can help us overcome that kind of challenge the next time.
Khi chúng ta vượt qua một bài kiểm tra thử thách, chúng ta cảm thấy mình đã trưởng thành về mặt tâm linh và đạt đến một mức độ đức tin có thể giúp chúng ta vượt qua thử thách đó vào lần tới.
Earlier, Russian Defense Minister Sergei Shoigu said that NATO's military activity near Russia's borders has reached a level not seen since the Cold War.
Người đứng đầu Bộ Quốc phòng Nga Sergei Shoigu đã phát biểu về hoạt động của liên minh gần biên giới Nga, đã đạt đến một mức độ chưa từng thấy kể từ sau Chiến tranh Lạnh.
it has not reached a level to warrant a clinical diagnosis(less than 300 nanograms per deciliter),” Peterson said.
nó không giảm đến mức cần có một chẩn đoán lâm sàng( dưới 300 nanogram/ deciliter)", ông Peterson nói.
In half a year, the group had reached a level of literacy comparable with a first-grader, which just goes to show it's never too late to overcome illiteracy,
Trong nửa năm, nhóm phụ nữ này đã đạt đến trình độ biết đọc biết viết tương đương với trình độ học sinh lớp 1,
According to the group, meat consumption in the region has now reached a level that“makes it interesting” for the Danish Crown Group to have its own sales offices in several countries.
Theo tập đoàn, tiêu dùng thịt tại khu vực này đã đạt tới mức“ khiến thị trường này hấp dẫn” đối với Danish Crown Group để có thể mở một vài văn phòng bán tại tại một số nước.
It would not pay out because the level of a hormone called Troponin in the man's body had not reached a level required in the policy wording.
Yêu cầu bồi thường của ông này đã bị từ chối bởi vì nồng độ của một loại hormone gọi là Troponin trong cơ thể của người đàn ông đó đã không đạt được mức quy định theo cách diễn đạt của ngôn ngữ trong hợp đồng.
courtesans had reached a level of social acceptance in many circles and settings, often even to
những gái bao đã đạt đến mức độ chấp nhận xã hội trong nhiều vòng tròn
mining Bitcoins alone almost makes no sense, because the tasks that are generated by an algorithm, reached a level of complexity that even modern processor will not suffice for the last three years,
chẳng có ý nghĩa, bởi vì nhiệm vụ được tạo ra bởi một thuật toán, đạt đến một mức độ phức tạp mà ngay cả bộ vi xử lý
It is most broadly accepted in countries that have reached a level of material prosperity sufficient to allow a majority of their citizens to think of themselves as middle class, which is why there tends to be a correlation between high levels of development and stable democracy.
được thừa nhận rộng rãi nhất ở những nước đã đạt được mức độ phồn vinh vật chất đủ để cho phép một đa số công dân nghĩ họ thuộc về giai cấp trung lưu, đó là lý do tại sao có một xu hướng tương liên giữa các mức độ của phát triển và nền dân chủ ổn định.
Results: 62, Time: 0.0528

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese