SAVING TIME in Vietnamese translation

['seiviŋ taim]
['seiviŋ taim]
tiết kiệm thời gian
save time
time-saving
time savings
time saver
timesaving
conserve time
saving time
savings time
giờ tiết kiệm
saving time
savings time
thời gian lưu
the retention time
time saved
retention period
storage period
traffic time

Examples of using Saving time in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Department of Energy estimates that electricity demand drops by 0.5 percent during Daylight Saving Time, saving the equivalent of nearly 3 million barrels of oil.
Bộ Năng Lượng Hoa Kỳ ước lượng là yêu cầu điện giảm bớt 0,5% vào Thời gian Tiết kiệm Sáng Ngày, tiết kiệm được tương đương với 3 triệu thùng dầu lữa.
Many premises recognize that the best way saving time and labor is contacting with Nano Vina to control flies.
Nhiều chủ nhà đã công nhận rằng cách tốt nhất để tiết kiệm thời gian và công sức là liên hệ với Nano Vina để nhờ hỗ trợ trong việc kiểm soát ruồi nhà.
President Trump has thrown his support for making daylight saving time permanently as well.
Tổng thống Trump đã ném hỗ trợ của mình để làm cho thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày vĩnh viễn là tốt.
In an effort to make daylight saving time permanent throughout the year, Republican Florida Sens.
Trong một nỗ lực để làm cho thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày là vĩnh viễn trong suốt cả năm, Cộng hòa Florida Sens.
But why do we observe Daylight Saving Time(DST) in the first place?
Tại sao lúc này chúng ta trong giờ tiết kiệm ánh sáng ban ngày( gọi là giờ DST)?
Saving time, or making more effective use of time, can often be quantified in quality
Tết kiệm thời gian, hay khiến sử dụng thời gian hiệu quả hơn,
These foods may be a perfect way towards saving time; nonetheless, it is not an appropriate manner for nutrition.
Những thực phẩm này có thể là một cách tốt để tiết kiệm thời gian, nhưng nó không phải là cách thích hợp cho dinh dưỡng.
Although Singapore does not observe daylight saving time, it follows time zone GMT+8, one hour ahead of its geographical location.
Mặc dầu Singapore không quan sát ánh sáng ban ngày tiết kiệm thời gian, nó sau múi giờ GMT+ 8, một giờ trước địa lý vị trí.
In the interest of saving time and avoiding a lot of boring chitchat later, I'm Dr. Gregory House.
Để tiết kiệm thời gian và tránh những cuộc tán gẫu buồn tẻ sắp tới, tôi, bác sĩ Gregory House.
Thanks to suggestions based on Big Data technology, Novaon AutoAds helps saving time in optimization to enhance advertising effectiveness.
Nhờ các gợi ý dựa vào công nghệ Big Data, Novaon AutoAds giúp bạn tiết kiệm thời gian trong việc tối ưu đồng thời nâng cao hiệu quả quảng cáo.
During day-light saving time trains start 2 hours later on Saturdays.
Trong thời gian tiết kiệm ánh sáng ngày các chuyến tàu chạy 2 giờ sau đó vào ngày thứ Bảy.
Shopping can be done in minutes even if one is busy apart from saving time and avoiding crowds.
Bạn có thể mua sắm chỉ trong vài phút khi bạn đang bận rộn, để tiết kiệm thời gian và thoát khỏi đám đông ồn ào.
Also, the clock sets a time change itself in accordance with daylight saving time.[4].
Ngoài ra, đồng hồ tự đặt thời gian thay đổi theo thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày.[ 1].
In addition, the user may control up to five chillers units with a single HMI Touch controller, saving time and money.
Ngoài ra, người dùng có thể kiểm soát tối đa 5 thiết bị chiller với một bộ điều khiển HMI Touch duy nhất, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
Recently, BIM achieved great benefits in the process of architectural design by saving time and money.
BIM đã đạt được nhiều lợi ích to lớn trong thiết kế kiến trúc, giúp tiết kiệm thời gian và tiền bạc.
All of the resources are initialized extremely quickly, saving time, accelerated development.
Mọi loại tài nguyên được khởi tạo cực kỳ nhanh chóng, giúp tiết kiệm thời gian, tăng tốc phát triển.
Reboot the server, for example, can be made securely through the Internet, thus saving time and manpower.
Khởi động lại máy chủ, có thể được thực hiện một cách an toàn trên Internet vì vậy sẽ tiết kiệm thời gian và nhân lực.
applying changes to the data model and making other modifications can be done at a fast pace- again, saving time and money.
thay đổi chuẩn dữ liệu và các thay đổi khác được thực hiện rất nhanh- một lần nữa tiếp kiệm cho bạn cả thời gian và tiền.
Of Americans shop online, and the majority of those prefer shopping online for reasons like saving time and avoiding crowds.
Người Mỹ mua sắm trực tuyến và phần lớn những người mua sắm đó thích mua sắm trực tuyến vì nó tiết kiệm thời gian và giúp người mua tránh những thị trường đông đúc đó.
Unlike civil time in Switzerland and many other countries, Swatch Internet Time does not observe daylight saving time.
Không giống như giờ dân sự ở Thụy Sĩ và nhiều quốc gia khác, Swatch Internet Time không quan sát thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày.
Results: 785, Time: 0.046

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese