SHE DIDN'T GET in Vietnamese translation

[ʃiː 'didnt get]
[ʃiː 'didnt get]
không được
must not
shall not
do not get
is not
can't
không có
without
have no
do not have
there is no
there isn't
can't
don't get
cô ấy không lấy
cô ta không bị
she is not
cô không nhận được
you don't get
she received no

Examples of using She didn't get in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The doctor told me that if she didn't get treatment as soon as possible,
Bác sĩ nói với cháu rằng nếu không được điều trị sớm,
The doctor had transferred three embryos on Day 2, but she didn't get pregnant.
Sau đó bác sĩ chuyển 2 phôi 3 ngày nhưng không có thai.
Aristide had said it was one of his favorites and she didn't get to wear it often in Greece.
Aristide đã nói đó là một trong những bộ yêu thích của anh và nàng đã không được mặc nó thường xuyên ở Hy Lạp.
but I think… She didn't get the hair from the unit.
nhưng tôi nghĩ… Cô ấy không lấy tóc từ kho.
hoping she didn't get into an accident.
mong cô ta không bị tai nạn.
When she didn't get into the university she wanted, she decided to take an extra year
Khi cô không nhận được vào các trường đại học muốn,
She didn't fail because she didn't get to a particular place.
đâu có thất bại, bởi vì cô ấy đâu có hướng đến một nơi cố định nào.
just found out that she didn't get a job that she was perfectly qualified for.
vừa mới biết rằng bà không được nhận công việc mà mình hoàn toàn đủ khả năng để làm.
telling her dad that she didn't get the part she wanted
nói với bố rằng cô ấy không có được phần mình muốn
So she didn't get any serverance package
Bà không hề nhận được sự bàn bạc
She told me that she didn't get what Master was saying at the very beginning, but as she continued to listen,
ấy nói với tôi rằng, ban đầu cô không hiểu những gì Sư phụ giảng, nhưng vẫn tiếp tục nghe,
But she didn't get on with my girlfriend so I fired her.
Nhưng cô ấy đã ngủ với bạn trai tôi, vì thế tôi sa thải ấy".
When asked why she didn't get the child to use the bathroom instead, the mother answered,“Your bathrooms are too small,
Khi được hỏi tại sao không đưa con vào trong nhà vệ sinh, người mẹ trả
She didn't get Syonide killed or do a half-assed job and then run away without facing the consequences.
Nó đâu có làm chết Syonide hay làm việc nửa vời.
My mother might have taught me, but she didn't get the chance, did she?.
Mẹ tôi thể đã dạy tôi, nhưng bà ta không có cơ hội, phải không?.
Chan Ti Da, 22, was excited at being in the same room as Obama, even though she didn't get called on to ask a question.
Chan Ti Da, 22 tuổi, rất thích thú khi được ngồi trong phòng cùng tổng thống Obama mặc dù cô không được gọi lên để đặt câu hỏi.
However, it's unlikely for Kinuhata-chan to understand this when she didn't get called up.”.
Tuy nhiên, Kinuhata- chan có lẽ không hiểu được vấn đề này, khi mà cô ta chẳng được mời nhập hội.”.
Kentucky woman shoots up a KFC drive thru because she didn't get a fork and a napkin.
Một bà nổ súng vào cửa sổ drive- thru của KFC vì không nhận được khăn ăn và nĩa.
This biophycist played a seminal role in the discovery of the structure of DNA, though she didn't get the credit she deserved.
Nhà vật lý sinh học này đóng vai trò thiết yếu trong việc phát hiện ra cấu trúc của DNA, mặc dù bà không nhận được danh tiếng như xứng đáng.
She tried, she came close, but she didn't get it exactly right.
Học sinh ấy đã thử, cô ấy đã gần đến, nhưng cô ấy không làm được chính xác.
Results: 60, Time: 0.0633

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese