SHE THOUGHT OF in Vietnamese translation

[ʃiː θɔːt ɒv]
[ʃiː θɔːt ɒv]
cô nghĩ về
you think about
she thought of
nghĩ về
think about

Examples of using She thought of in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When she thought of the reason behind her flushed face, Aiko suddenly began to beat the table.
Khi nghĩ về nguyên nhân làm mình đỏ mặt, Aiko đột ngột bắt đầu đập đập bàn.
She thought of how sincerely he apologized… To hit back. And how she finally decided… And how meaningless his apologies were.
Cô nghĩ về lời xin lỗi chân thành của anh ta… Về sự vô nghĩa của lời xin lỗi ấy… đánh trả. Và về việc quyết định.
This was not entirely an act, because her face naturally relaxed every time she thought of her master.
Đây không phải là một hành động giả hoàn toàn, bởi vì khuôn mặt của cô thư giãn một cách tự nhiên mỗi khi nghĩ về chủ nhân của mình.
When she looked out her window and saw him living in the apartment opposite hers, she thought of it as fate.
Khi nhìn ra cửa sổ và thấy anh ta sống ở căn hộ đối diện cô, cô nghĩ về nó như là số phận.
After the second time that happened, that's how her heart felt anytime she thought of Franklin Warren.
Sau chuyến thăm lần thứ hai của các anh nàng, đó là cảm giác trong trái tim nàng khi nghĩ về Franklin Warren.
If she couldn't reply properly, he was prepared to ask her what she thought of him.
Nếu không thể trả lời, anh đã chuẩn bị sẵn để hỏi những gì cô nghĩ về anh.
It was obvious he would seen what she was showing me as she thought of it.
Rõ ràng là anh đã thấy được những chuyện mà con bé đã cho tôi xem khi con bé nghĩ về nó rồi.
It was obvious he'd seen what she was showing me as she thought of it.
Rõ ràng là anh đã thấy được những chuyện mà con bé đã cho tôi xem khi con bé nghĩ về nó rồi.
She thought of confirming it with Yui on her right shoulder, but immediately closed her the mouth she just opened.
Cô nghĩ đến việc xác minh điều đó với Yui đang ở trên vai trái cô, nhưng vừa mở miệng ra đã lập tức ngậm lại.
But she thought of her children, which gave her the will to continue with life.
Nhưng bà nghĩ về những đứa con của mình, điều đó đã cho ý chí để tiếp tục cuộc sống.
She thought of her luxurious life and told herself,“Now I
Ông nghĩ về cuộc sống xa hoa
She thought of sharing it with her students the next time she went to class, but she did not take it.
Cô nghĩ đến việc chia sẻ nó với sinh viên của trong lần tới cô đến lớp, nhưng đã không làm vậy.
Even as she thought of withdrawing and closing the door quietly behind her, he turned his head
Ngay lúc cô nghĩ đến việc lui ra và lặng lẽ đóng cửa lại,
She thought of sharing the box with 31 friends, but she could not
Cô nghĩ đến việc chia sẻ cái hộp với 31 người bạn,
She thought of him and all they had done the last time they met.
Cô nghĩ của anh ta và tất cả họ đã thực hiện lần cuối cùng họ gặp nhau.
And she thought of herself,'I wish the creatures wouldn't be so easily offended!'.
cô nghĩ của mình:" Tôi muốn các sinh vật sẽ không được như vậy dễ dàng bị xúc phạm!".
Inia and Ananda seemed convinced after Mari told them an improvised explanation she thought of.
Inia và Ananda hình như bị thuyết phục sau khi Mari nói với họ một lời giải thích ngẫu nhiên cô nghĩ ra.
A gift may be something that you can hold in your hand and say:'Look, she thought of me"or" He did not forget me.".
Quà tặng là một vật gì mà bạn có thể cầm trên tay và nói:“ Xem nầy, chàng đã nghĩ về tôi,” hay là:“ Nầy, nàng đã nhớ đến tôi.”.
Diana was a humanitarian who at one level really identified with the common people, as she thought of them.
Diana là một người nhân đạo, người mà ở một mức độ nào đó thực sự đồng cảm với dân chúng, như cô ấy đã nghĩ về họ.
A man noticed her looking at the table and asked what she thought of it.
Một người đàn ông nhận thấy mình nhìn vào bàn và hỏi những gì cô nghĩ của nó.
Results: 64, Time: 0.0415

She thought of in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese