SHOULD BE PLANNED in Vietnamese translation

[ʃʊd biː plænd]
[ʃʊd biː plænd]
nên được lên kế hoạch
should be planned
should be scheduled

Examples of using Should be planned in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Test Case design, reviews, and execution should be planned.
việc thực hiện nên được lên kế hoạch rõ ràng.
Price policy should be planned and implemented in principle and in line with the full and modern market rules
Chính sách giá cả cần hoạch định và thực thi trên nguyên tắc
the organization and operations of the business should be planned in sufficient depth to determine the technical feasibility and costs involved in start-up,
hoạt động của doanh nghiệp cần được lên kế hoạch đủ sâu để xác định tính khả thi kỹ thuật
Your home office should be planned carefully, as the right equipment and office furniture will not only save you time
Đồ nội thất văn phòng của một cá nhân nên được chuẩn bị rất cẩn thận,
For these reasons, telecommunications data centers should be planned in repetitive building blocks of equipment, and associated power and support(conditioning) equipment when practical.
Đối với những lý do này, viễn thông trung tâm dữ liệu phải được lên kế hoạch trong khối xây dựng thiết bị lặp đi lặp lại, và liên kết sức mạnh và hỗ trợ( điều) thiết bị khi thực tế.
The ones that remain should be planned in such a way that they offer the Development Team as much focus as possible
Những cái còn lại cần được lên kế hoạch theo cách mà họ đưa ra cho Nhóm phát triển
The audits should be planned and conducted by an objective and impartial auditor(s), aided by technical expert(s), where appropriate,
Các cuộc đánh giá nội bộ phải được lập kế hoạchphải do một chuyên gia đánh giá
Importance: Advanced AI could represent a profound change in the history of life on Earth, and should be planned for and managed with commensurate care and resources.
Tầm quan trọng- Một hệ thống AI tiến bộ có thể là sự thay đổi cách mạng cho lịch sử sự sống trên Trái Đất, và cần được lên kế hoạch cũng như quản lý với sự cẩn thận cùng các nguồn tài nguyên tương xứng.
Cybersecurity has gone from being a secondary actor to becoming a fundamental element of corporate strategy, whose management should be planned and executed through a general approach aimed at achieving strategic objectives…[-].
An ninh mạng đã trở thành một diễn viên phụ để trở thành một yếu tố cơ bản của chiến lược doanh nghiệp, mà việc quản lý cần được lên kế hoạch và thực hiện thông qua một cách tiếp cận chung nhằm đạt được các mục tiêu chiến lược…[-].
particularly if long term, should be planned bearing in mind the more serious consequences of the common side effects of corticosteroids in old age, especially osteoporosis, diabetes, hypertension,
lâu dài, nên được lên kế hoạch ghi nhớ những hậu quả nghiêm trọng hơn của tác dụng phụ phổ biến của corticosteroid ở tuổi già,
tunnel entrance should be planned for the distribution of people, the area should
lối vào đường hầm nên được lên kế hoạch cho việc phân phối của người dân,
operations start running; instead, it should be planned in such a way that it is flexible enough to redesign during peaks and other unforeseen disruptive events.
thay vào đó, nó nên được lên kế hoạch theo cách nó đủ linh hoạt để thiết kế lại trong thời gian cao điểm và các sự kiện gây rối không lường trước khác.
tunnel entrance should be planned for the distribution of people,
lối vào đường hầm nên được lên kế hoạch để phân phối cho người,
Why You Should be Planning for 2018, Not 2017.
Skill Tại Sao Bạn Cần Lập Kế Hoạch Cho Năm 2018, Chứ Không Phải 2017.
Of course, you should be planning your trip!
Tất nhiên, bạn nên có kế hoạch cho chuyến đi của bạn!
Why You Should be Planning for 2019, Not 2018.
Tại Sao Bạn Cần Lập Kế Hoạch Cho Năm 2018, Chứ Không Phải 2017.
Next Why You Should be Planning for 2018, Not 2017.
Tại Sao Bạn Cần Lập Kế Hoạch Cho Năm 2018, Chứ Không Phải 2017.
The first phase of any project should be planning.
Giai đoạn đầu tiên của bất kỳ chiến lược nào là phải lên kế hoạch.
So then maybe harvey is who you should be planning it with.
Vậy thì có lẽ Harvey là người anh nên lên kế hoạch cùng.
So if you have a hundred on your list, you should be planning way ahead of when you are going to buy them out or even months before Christmas.
Vì thế, nếu bạn với một trăm trong danh sách của mình, bạn nên lên kế hoạch trước lúc bạn định tậu chúng hoặc thậm chí vài tháng trước Giáng sinh.
Results: 52, Time: 0.0376

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese