SNORING in Vietnamese translation

['snɔːriŋ]
['snɔːriŋ]
ngáy
snore
chứng ngáy ngủ
snoring
snoring
ngủ
sleep
bed
bedroom

Examples of using Snoring in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He's… snoring. Wait a minute.
Chờ đã. Nó… đang ngáy.
All right… I was starting miss listening to Salim snoring.
Đi nào. Tôi nhớ tiếng ngáy của Salim.
Snoring. He's… Wait a minute.
Chờ đã. Nó… đang ngáy.
Snoring. Wait a minute. He's.
Chờ đã. Nó đang ngáy đấy.
That you didn't hear that guy snoring.
Sao em có thể không nghe thấy anh ta ngáy được.
it's not snoring.
không phải là tiếng ngáy.
Except for you're fat and snoring like.
Trừ cái chuyện cậu béo và tiếng gáy như.
At this point, you need to focus to control your snoring by finding best positions for sleeping comfortably.
Tại thời điểm này, bạn nên cần tập trung kiểm soát chứng ngáy ngủ của mình bằng cách tìm ra vị trí tốt nhất để ngủ thoải mái.
However, sleep apnea is more dangerous than snoring in that it alters normal breathing patterns.
Tuy nhiên, ngưng thở khi ngủ lại nguy hiểm hơn chứng ngáy ngủ vì nó làm thay đổi quá trình hô hấp bình thường.
Snoring is characterized by the rough harsh sound the person makes when there is some obstruction in the breathing organs during the sleep.
Snoring được đặc trưng bởi những âm thanh khắc nghiệt thô, những người làm cho khi có một số tắc nghẽn trong các cơ quan hô hấp trong giấc ngủ.
as a way to reduce snoring.
một cách để giảm chứng ngáy ngủ.
However, the researchers pointed out that many parents of children who snore are not aware of the possible risks associated with frequent snoring in children.
Tuy nhiên, các nhà nghiên cứu chỉ ra rằng nhiều phụ huynh không nhận thức được những rủi ro liên quan với chứng ngáy ngủ thường xuyên ở trẻ em.
This new data, published in the Journal Sleep, adds weight to existing theories about the link between snoring and cardiovascular disease.
Kết quả này được công bố trên tạp chí Giấc ngủ và nó đã khẳng định thêm những học thuyết hiện tại về mối liên quan giữa chứng ngáy ngủ và bệnh tim mạch.
Snoring is not only annoying but also an indicator of a sleeping disorder.
NGÁY không chỉ là một thói quen khó chịu mà còn là một dấu hiệu của một vấn đề về giấc ngủ.
In fact, snoring may be a sign of a serious health condition, including.
Thực tế, chứng ngủ ngáy có thể là dấu hiệu của tình trạng sức khỏe nghiêm trọng, bao gồm.
The truth is, snoring might be considered a sign of a serious health condition, including.
Thực tế, chứng ngủ ngáy có thể là dấu hiệu của tình trạng sức khỏe nghiêm trọng, bao gồm:-….
In fact, if you are on treatment for snoring you are 14 times more likely to suffer from acid reflux as compared to people who don't snore..
Trên thực tế, nếu điều trị chứng ngủ ngáy, bạn có nguy cơ trào ngược axit nhiều hơn gấp 14 lần so với những người không ngủ ngáy..
But snoring is often the first step towards developing sleep apnoea and has been linked to high blood pressure,
Nhưng ngáy ngủ thường là bước đầu tiên để phát triển chứng ngưng thở khi ngủ
I would even miss him snoring like an earthquake in the next bunk all night.
Thậm chí tôi nhớ tiếng ngáy như cơn động đất của cậu ấy ở giường kế bên trong tất cả các tối.
Bieke falls asleep next to a snoring grandma, next to a girl with fitful dreams.
Bieke ngủ thiếp đi bên cạnh một bà ngoại đang ngáy, bên cạnh một cô gái với nhiều ước mơ.
Results: 857, Time: 0.0962

Top dictionary queries

English - Vietnamese