SO SCIENTISTS in Vietnamese translation

[səʊ 'saiəntists]
[səʊ 'saiəntists]
vì vậy các nhà khoa học
so scientists

Examples of using So scientists in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
InSight's seismometer will be the only quake sense on all of Mars, so scientists had to rig the instrument to make sure they could still get the data they need.
Tầm nhìn của InSight sẽ là cảm giác động đất duy nhất trên tất cả sao Hỏa, vì vậy các nhà khoa học đã phải cố định thiết bị để đảm bảo rằng họ vẫn có thể nhận được dữ liệu họ cần.
Every pound of material that we ship to the red planet will cost thousands of dollars, so scientists want to construct our future martian colonies out of locally sourced materials? namely, martian dirt.
Mỗi kg vật liệu được vận chuyển tới hành tinh đỏ sẽ tốn hàng ngàn đô la, vì vậy các nhà khoa học muốn xây dựng các căn cứ tương lai từ các vật liệu có nguồn gốc tại chính hành tinh đó- cụ thể là bụi sao Hỏa.
The flavanol benefits test is still in the early stage, so scientists are not sure when the participants will be handed their first chocolate pills.
Những lợi ích của cuộc thử nghiệm flavanol vẫn còn ở trong giai đoạn khởi đầu, vì vậy các nhà khoa học chưa biết chắc khi nào thì những người tham dự sẽ được giao cho các viên thuốc socolađầu tiên.
This molecule is created when carbon molecules burn with perchlorate, so scientists suspect that it may have been produced by burning the soil samples,
Phân tử này được tạo ra khi các phân tử carbon đốt cháy với perchlorate, vì vậy các nhà khoa học nghi ngờ rằng nó có thể
including the Foreign Ministry and the Defense Ministry, have lists of secrets, which are also secret, so scientists often have no idea what they are not supposed to speak about,” Pavlov said.
Bộ Quốc phòng có danh sách các bí mật, vì vậy các nhà khoa học thường không biết họ không nên nói về điều gì”, luật sư Pav Pavlov nói.
This molecule is created when carbon molecules burn with perchlorate, so scientists suspect that it could have been created when the soil samples were burnt, according to New Scientist..
Chlorobenzene là một hợp chất được tạo thành khi đốt các phân tử carbon với perchlorate, vì vậy các nhà khoa học nghi rằng hợp chất này được tìm thấy đơn giản là vì các mẫu vật đã bị đốt cháy trước khi đo, theo New Scientist.
North Korea, like other countries, has access to international civil aviation data so scientists can study the airspace they are about to send their missile into and determine which area is the least populated.
Giống như những quốc gia khác, Triều Tiên đã tiếp cận dữ liệu hàng không dân dụng quốc tế, vì vậy các nhà khoa học mới có thể nghiên cứu không phận mà tên lửa họ phóng sắp bay qua và xác định khu vực nào có ít dân cư nhất.
Methane is a major contributor- second only to carbon dioxide- to the greenhouse effect, so scientists have been working to genetically engineer a cow that produces less methane.
Khí metan là tác nhân lớn thứ hai chỉ sau cacbon dioxit đối với hiệu ứng nhà kính, vì vậy các nhà khoa học đã làm việc để nghiên cứu một giống bò sản xuất ít khí metan hơn.
Science is meant to be done dispassionately and objectively, so scientists are not well equipped to participate in debates about values.
Khoa học có nghĩa là được thực hiện một cách độc lập và khách quan, vì vậy các nhà khoa học không được trang bị tốt để tham gia vào các cuộc tranh luận về các giá trị.
the Defence Ministry, have lists of secrets, which are also secret, so scientists often have no idea what they are not supposed to speak about," Pavlov, Kudryavtsev's lawyer, told The Daily Beast.
Bộ Quốc phòng có danh sách các bí mật, vì vậy các nhà khoa học thường không biết họ không nên nói về điều gì”, luật sư Pav Pavlov nói.
come to similar conclusions, but few participants were involved, so scientists could not feel confident in the results, she explained.
rất ít người tham gia, vì vậy các nhà khoa học không thể cảm thấy tin tưởng vào kết quả, bà giải thích.
Dark matter has mass but cannot be seen, so scientists infer its presence based on the gravitational pull it exerts on regular matter.
Vật chất tối có khối lượng nhưng không thể nhìn thấy được, nên các nhà khoa học suy luận ra sự tồn tại của nó dựa trên lực hút hấp dẫn mà nó tác dụng lên vật chất bình thường.
However, there weren't many bats on the market, so scientists say there was probably an animal that acted as an intermediary, contracting it from a bat before passing it on to a human being.
Tuy nhiên, không có nhiều dơi ở chợ nên các nhà khoa học nói rằng có khả năng có một con vật đóng vai trò là người trung gian, ký hợp đồng với nó từ một con dơi trước khi truyền nó sang người.
More than 70 percent of our planet's surface is covered by water, so scientists are figuring out ways to make use of these vast spaces for generating renewable energy.
Hơn 70% bề mặt Trái Đất bao phủ bởi nước nên các nhà khoa học đang tìm kiếm cách tận dụng những khoảng không gian rộng lớn này để làm ra nguồn năng lượng tái tạo cung cấp điện năng.
The BLIP team aims to increase the production of Ac-225 so scientists can conduct large-scale trials and get this potentially lifesaving treatment to more patients.
Mục tiêu của BLIP nhằm tăng cường sản xuất Ac- 225 để các nhà khoa học có thể tiến hành các thử nghiệm quy mô lớn và cung cấp phương pháp điều trị này cho nhiều bệnh nhân hơn.
And Tideglusib has already been shown to be safe in clinical trials of patients with Alzheimer's disease so scientists say that the treatment could be fast-tracked into dental practices.
Vì Tideglusib đã cho thấy tính an toàn trong thử nghiệm lâm sàng trên bệnh nhên Alzheimer, nên các nhà khoa học cho rằng phương pháp này có thể nhanh chóng được đưa vào thực tiễn.
However, there were not many bats at the market so scientists say it was likely there was an animal which acted as a middle-man, contracting it from a bat before then transmitting it to a human.
Tuy nhiên, không có nhiều dơi ở chợ nên các nhà khoa học nói rằng có khả năng có một con vật đóng vai trò là người trung gian, ký hợp đồng với nó từ một con dơi trước khi truyền nó sang người.
So scientists asked about 60 individuals to make quick decisions on emotional expressions in the lab environment as their breathing was being recorded.
Các nhà nghiên cứu đã đề nghị 60 đối tượng đưa ra quyết định nhanh chóng về các biểu cảm khuôn mặt trong môi trường phòng thí nghiệm trong khi ghi lại nhịp thở của họ.
BMS used AWS to build a secure, self-provisioning portal for hosting research so scientists can run clinical trial simulations on-demand while BMS is able to establish rules that keep compute costs low.
BMS đã sử dụng AWS để xây dựng cổng tự cung cấp an toàn lưu trữ nghiên cứu để các nhà khoa học có thể chạy các mô phỏng thử nghiệm lâm sàng theo yêu cầu trong khi BMS có thể thiết lập các quy định giữ cho chi phí điện toán ở mức thấp.
So scientists are figuring out how to make do with substitutes- analogs to black holes that may hold answers to mysteries about gravity
Vì thế các nhà khoa học đang tìm cách nghiên cứu với các vật thay thế- tức là những cái tương tự với lỗ đen,
Results: 63, Time: 0.0346

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese