SO STUDENTS in Vietnamese translation

[səʊ 'stjuːdnts]
[səʊ 'stjuːdnts]
để học sinh
for students
for pupils
nên học viên
so students

Examples of using So students in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It usually rains in the afternoon here, so students need to be careful about having a cold.
Buổi chiều thường hay có mưa, vì vậy học viên cần phải cẩn thận để không bị cảm.
So students can easily book and take IELTS tests
Do đó, sinh viên có thể dễ dàng đăng ký
Kalamazoo Valley works closely with four-year institutions, so students can pursue a bachelor's degree after completing their college programs.
Kalamazoo Valley liên kết chặt chẽ với các cơ sở đào tạo hệ 4 năm nên sinh viên có thể theo học hệ cử nhân sau khi hoàn thành chương trình cao đẳng.
A number of those universities have many campuses across the state so students may decide the sort of environment where they would like to study.
Một số trường đại học có khu học xá rải khắp bang để sinh viên có thể có nhiều lựa chọn về môi trường mà họ muốn học tập.
The CIA also has strict regulations, so students are required to take serious action on campus.
CIA cũng có những quy định vô cùng nghiêm ngặt nên các học viên bắt buộc phải thi hành nghiêm chỉnh trong khuôn viên của trường.
Competition for the top companies will be fierce, so students should begin their research early and be sure to keep their grades up.
Cạnh tranh cho các công ty hàng đầu sẽ rất khốc liệt, do đó, sinh viên nên bắt đầu tìm hiểu sớm và nỗ lực để có điểm số tốt.
There are no singles, so students live in rooms of two, three, or four.
Không có phòng đơn, vì thế các học sinh phải sống cùng với hai, ba, hoặc bốn bạn khác.
Many of our teachers are experts in the field, so students are exposed to the most relevant and up-to-date knowledge and skills.
Nhiều giảng viên của chúng tôi là chuyên gia trong lĩnh vực của họ, nên sinh viên được tiếp xúc với những kiến thức và kỹ năng phù hợp và cập nhật nhất.
So students can use a project's records to more quickly assimilate into the community.
Vì thế các sinh viên có thể sử dụng các hồ sơ dự án để tiêu hóa nhanh chóng hơn trong cộng đồng đó.
The facilities have been built so students receive the best learning experience and use the equipment they will use every day in their career.
Cơ sở vật chất được xây dựng để sinh viên có được trải nghiệm học tập tốt nhất và sử dụng thiết bị mà mình sẽ dùng hàng ngày trong công việc.
Irvine has a domestic airport and trains so students can travel within California or the U.S. relatively quickly.
Irvine có một sân bay nội địa và tàu hỏa nên sinh viên có thể đi lại trong California hay Mỹ tương đối nhanh chóng.
Had to be, so students wouldn't find it in anyway. Not far.
Nó chắc phải đâu đó mà học sinh không thể tình cờ tìm thấy được. Không xa nữa đâu.
So students will need to contact one of the following two organizations:
Vậy sinh viên sẽ cần phải liên hệ với một trong hai tổ chức sau đây:
A number of those universities have many campuses across the state so students may decide the sort of environment where they'd like to study.
Một số trường đại học có khu học xá rải khắp bang để sinh viên có thể có nhiều lựa chọn về môi trường mà họ muốn học tập.
So students progress quickly and have more motivation throughout the learning process.
Vì thế mà học viên tiến bộ khá nhanh và có nhiều động lực hơn trong suốt quá trình học tập.
The campus is within walking distance of downtown Aberdeen, so students can easily explore the community of about 30,000 people.
Trường cách trung tâm Aberdeen một quãng đi bộ ngắn, nên sinh viên có thể dễ dàng khám phá một cộng đồng khoảng 30.000 người.
All LSDM courses are exclusively online and flexible, so students can attend classes anywhere and anytime.
Mọi khóa học của LSDM đều trực tuyến và linh hoạt; do đó học sinh có thể tham dự các lớp học bất cứ nơi nào bất cứ lúc nào.
Training according to the International Standard curriculum so students can work at home and abroad.
Đào tạo theo giáo trình chuẩn Quốc Tế để học viên có thể làm việc trong và ngoài nước.
So students are sitting there on exam day
Nhiều học sinh ngồi xuống thi và họ nhận ra
Most public schools in Japan have no cafeterias so students have no chance to buy other foods.
Hầu hết các trường học công lập ở Nhật không có căn tin nên học sinh không có cơ hội mua những thức ăn khác.
Results: 206, Time: 0.0525

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese