SOMETHING THAT MAKES in Vietnamese translation

['sʌmθiŋ ðæt meiks]
['sʌmθiŋ ðæt meiks]
điều gì đó khiến
something that makes
something that causes
something strikes
something keeps
something that brings
cái gì đó làm
something that makes
something done
thứ gì đó khiến
something that makes
something that caused
thứ gì đó làm
something that makes
điều gì đó làm
something that makes
cái gì đó khiến
something that made
điều giúp
what helps
what makes
what keeps
what enables
what your
which allowed
what got

Examples of using Something that makes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Find something that makes you feel at peace and do it.
Hãy tìm những điều khiến bạn cảm thấy yên bình và làm điều đó.
Is there something that makes them worse or better?
Có bất cứ điều gì làm cho họ tốt hơn hoặc tồi tệ hơn?
Get something that makes your audience talk or move.
Tìm điều gì khiến khán giả của bạn tương tác hoặc nói chuyện.
Something that makes us feel.
Một điều khiến chúng tôi cảm thấy.
There is just something that makes me happy.
Chỉ có một điều khiến tôi vui mừng.
Something that makes me go hmmm.
Đó là một điều làm cho tôi đi Hmmmm.
Something that makes them lonely?
Điều gì đã khiến họ cô độc?
If you see something that makes you uncomfortable.
Và nếu có một điều khiến bạn bất giờ.
Something that makes her believe she can overcome every obstacle.
Một điều gì đó khiến cô tin rằng cô có thể vượt qua mọi trở ngại.
Something that makes you look smart.
Điều mà khiến nó nhìn có vẻ thông minh.
Does your body need something that makes it feel better?
Cơ thể của bạn cần một cái gì đó làm cho nó cảm thấy tốt hơn?
Try to do something that makes you uncomfortable at least once a week.
Làm điều khiến bạn không thoải mái ít nhất một lần mỗi ngày.
Creating something that makes someone laugh is solving a problem.
Tạo ra một cái gì đó làm cho ai đó cười là giải quyết một vấn đề.
So go out and photograph something that makes you happy.
Vậy, bạn hãy ra ngoài và chụp một thứ gì đó làm cho bạn cảm thấy sung sướng.
At least there's something that makes you want to get out of bed in the morning.
Ít ra phải có gì đó khiến anh bật dậy mỗi sáng mà.
Something that makes all of this make sense.
Điều mà khiến tất cả mọi việc trở nên có nghĩa.
Something that makes you happy.
Thứ gì khiến em vui.
You must have seen something that makes you suspect it.
Thì phải có gì khiến anh nghĩ là bệnh này.
Something that makes Wilbur so special.
Từ gì đó khiến Wilbur đặc biệt.
Something that makes you happy.
Một thứ khiến ông hạnh phúc.
Results: 270, Time: 0.0705

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese