SOMETHING TO DO WITH in Vietnamese translation

['sʌmθiŋ tə dəʊ wið]
['sʌmθiŋ tə dəʊ wið]
cái gì đó để làm với
something to do with
một cái gì đó để làm với
something to do with
làm gì đó với
do something with
gì với
anything to
anything with
nothing to
nothing to do with
something to
with what
something with
what to
anything against
anything for
chuyện gì đó với
something to
something to do with
có chuyện cùng làm với
điều gì đó với
something to
something with
things to
something for
it with

Examples of using Something to do with in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Maybe it has something to do with the colors.
Có lẽ nó không có gì để làm với màu sắc.
Could have something to do with the colors.
Có lẽ nó không có gì để làm với màu sắc.
Something to do with weapons.
Một thứ gì đó với vũ khí.
Perhaps it has something to do with the shape of the car itself.
Có lẽ nó có cái gì để làm với hình dạng của chiếc xe chính nó.
Now you need to find something to do with all that space.
Bạn cần phải xác định phải làm gì cùng với tất cả những không gian đó.
We too have something to do with this darkness.
Cả chúng ta nữa cần phải làm một cái gì đó với cái tối tăm này.
They have something to do with Syria.
Và chúng ra nên làm điều gì đó với Syria.
Something to do with him….
Chút việc với anh ấy….
Usually they have something to do with the food.
Họ thường xuyên nên làm gì với thực phẩm.
Something to do with corn….
Gì đó để làm với điêu khắc….
You think I had something to do with that girl?
Mày nghĩ tao có thứ gì để làm với con bé đó à?
Something to do with the porch….
Gì đó để làm với điêu khắc….
I just need something to do with my free time.
Để làm một cái gì đó với thời gian rảnh rỗi của tôi.
Exe(something to do with databases).
Exe Làm một số việc với các.
It has to be something to do with the spice.
Nó đã làm gì với hương dược.
And I'm betting that that has something to do with Jonah.
Và mình cá là để làm gì đó với Jonah.
This woman has something to do with my father and Göbekli Tepe.
Người phụ nữ này có liên quan gì đó với bố tôi và Göbekli Tepe.
Something to do with the rocks around the beach, we think.
Chúng ta nghĩ phải làm gì đó với những tảng đá xung quanh bãi biển.
I think it has something to do with our healing. What?
Mình nghĩ là có gì đó với khả năng chữa lành của ta. Cái gì?.
This has something to do with its large torque
Điều này có cái gì để làm với mô- men xoắn lớn
Results: 266, Time: 0.0784

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese