STATISTIC in Vietnamese translation

[stə'tistik]
[stə'tistik]
thống kê
statistic
stats
census
statistic
số liệu
metric
figure
of data
stats
statistic
readings

Examples of using Statistic in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Insert Statistic Chart, and under Histogram, choose Pareto.
Insert Statistic Chart, trong mục Histogram chọn Pareto.
Works upgrades greatly improve every performance statistic of a car and can only be applied once a car has been sufficiently upgraded.
Tác phẩm nâng cấp cải tiến đáng kể mỗi việc thực hiện số thống kê của xe và chỉ có thể được áp dụng một lần mỗi xe đầy đủ đã được nâng cấp.
About 60 per cent of our body weight is water, a statistic that highlights how important the substance is in keeping us healthy.
Khoảng 60 phần trăm trọng lượng cơ thể của chúng ta là nước, một số thống kê đó nhấn mạnh tầm quan trọng của chất đó là trong việc giữ chúng ta khỏe mạnh.
Given this statistic, I suppose the good news is that fewer than half of all cyberattacks target small businesses.
Với thống kê này, tôi cho rằng tin tốt là có ít hơn một nửa số vụ tấn công mạng nhắm vào các doanh nghiệp nhỏ.
The more startling statistic is that 99% of those who have issues with gluten are not aware of it.
Một điều đáng chú ý khác nữa là 99% số người có vấn đề sức khỏe do ăn gluten không hề biết điều đó.
Look at that statistic- almost half of employees leave a business because of lack of training!
Hãy nhìn vào các số liệu: Gần một nửa đội ngũ nhân viên quyết định bỏ việc vì không được đào tạo!
My favorite statistic of all time, only 4 billion toothbrushes in the world.
Số thống kê tôi thích mọi lúc là thế giới chỉ có 4 triệu bàn chải răng.
The most glaring question that comes to mind when reading that statistic is this: does this change matter?
Câu hỏi mà tôi nghĩ đến khi đọc các thống kê đó là: sự thay đổi này có vấn đề gì không?
According to Fortune,“job market in which the commonly quoted statistic tells us 70-80% jobs are not even published.”.
Theo Fortune," thị trường việc làm mà những thống kê được trích dẫn thông thường cho chúng ta biết 70- 80% nghề nghiệp thậm chí không được công khai.".
The statistic shows the brand value of the 10 most valuable fast food brands worldwide in 2018.
Theo thống kê của Statistics cho thấy giá trị thương hiệu của 10 thương hiệu thức ăn nhanh có giá trị nhất trên toàn thế giới vào năm 2018.
According to the American research portal Statistic Brain, more than 800,000 people a year….
Theo thống kê của trang Statistic brain, mỗi năm có 148.3 triệu người đặt tour….
Ten, 20, 30 years from now, but I know we're gonna be a statistic. I just hope that we do not become a statistic And.
Và tôi rất hy vọng ta không trở thành một con số thống kê 10, 20, 30 năm sau, nhưng tôi biết ta sẽ là một thống kê..
The headline statistic in terms of student progress is this: in 1993, well under 50%
Các số liệu thống kê tiêu đề về sự tiến bộ của học sinh là:
One shocking statistic illustrates how badly our polit- ical and economic systems have failed.
Một số thống kê gây sốc đã cho thấy hệ thống chính trị và kinh tế của chúng ta đã thất bại nặng nề như thế nào.
The statistic shows that Vietnam is one of the countries which has the highest rate of infertility in Asia-Pacific(about 1 million couples).
Theo thống kê, Việt Nam hiện là một trong những quốc gia có tỉ lệ vô sinh hiếm muộn cao nhất ở khu vực châu Á- Thái Bình Dương( khoảng 1 triệu cặp vợ chồng).
How should you present your data, so that your statistic is beautiful,
Bạn nên trình bày dữ liệu của mình như thế nào để thống kê của bạn đẹp,
Pay immediate attention to keywords with low CTR because it's the statistic that affects the quality score(QS) of keywords the most.
Hãy chăm sóc ngay lập tức các từ khóa CTR thấp, bởi vì đó là những thống kê đó ảnh hưởng đến điểm chất lượng từ khóa( QS) nhất.
which reported 2,000 Protestants in Cambodia, remains the most recent statistic for the group.
Tin lành ở Campuchia, vẫn là thống kê gần đây nhất cho nhóm.
which reported 2,000 Protestants in Cambodia, remains the most recent statistic for the group.
Tin lành ở Campuchia, vẫn là thống kê gần đây nhất của nhóm.
On 28 May 2015, she spoke on how"You Could Stop The Next Maternal Death Statistic" at TEDxGarki.
Ngày 28 tháng 5 năm 2015, cô ấy nói về cách" Bạn có thể dừng liệu thống kê cái chết của bà mẹ tiếp theo" tại TEDxGarki.
Results: 484, Time: 0.0632

Top dictionary queries

English - Vietnamese