STAYED HOME in Vietnamese translation

[steid həʊm]
[steid həʊm]
ở nhà
at home
in the house

Examples of using Stayed home in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
(We rarely stayed home.).
( Cô ấy hiếm khi đến nhà tôi.).
I figured I would stay with my dad for a while. And my mom stayed home with me, but I know it made her unhappy.
Mẹ ở nhà với tôi nhưng tôi biết bà ấy không hạnh phúc nên.
While you were too busy baking muffins Who do you think stayed home and kept our family together to make dinner for your kids?
Cô nghĩ ai đã ở nhà chăm sóc gia đình trong khi cô quá bận không nướng nổi bánh cho con mình ăn tối đây?
They cite the fact that perhaps Jesus stayed home till he was 30, to take care of his mother.
Có lẽ đó là một phần lý do tại sao Chúa Giê- su vẫn ở lại quê nhà cho đến khi Ngài 30 tuổi ấy là do Ngài đã có trách nhiệm chăm sóc gia đình.
Great number of women stayed home, but at the turn of the 20th century,
Rất nhiều phụ nữ đã ở nhà, nhưng vào đầu thế kỷ 20,
Yesterday, I stayed home from down in Kentucky yesterday a purposely to preach for him on the broadcast.
Ngày hôm qua tôi đã ở nhà từ dưới Kentucky có mục đích để giảng cho anh ấy trên chương trình truyền thanh ngày hôm qua.
After all, I stayed home, fasted and prayed while she ran around with her friends
Vì trên hết là, tôi đã ở nhà, đã kiêng ăn
I stayed home and took care of our family.
Tôi đã ở nhà chăm sóc gia đình.
To make dinner for your kids? while you were too busy baking muffins Who do you think stayed home and kept our family together?
Cô nghĩ ai đã ở nhà chăm sóc gia đình trong khi cô quá bận không nướng nổi bánh cho con mình ăn tối đây?
Who do you think stayed home and kept our family together to make dinner for your kids? while you were too busy baking muffins?
Cô nghĩ ai đã ở nhà chăm sóc gia đình trong khi cô quá bận không nướng nổi bánh cho con mình ăn tối đây?
Who do you think stayed home and kept our family together while you were too busy baking muffins to make dinner for your kids?
Cô nghĩ ai đã ở nhà chăm sóc gia đình trong khi cô quá bận không nướng nổi bánh cho con mình ăn tối đây?
But don't we all wish he woulda just stayed home and gotten stoned?- Dex// Oh, I see.
Nhưng không phải tất cả chúng ta đều ước anh ấy sẽ ở nhà và bị ném đá sao?- Dex// Ồ, tôi hiểu rồi.
And don't we all wish he had just stayed home and gotten stoned?
Nhưng không phải tất cả chúng ta đều ước anh ấy sẽ ở nhà và bị ném đá sao?- Dex// Ồ, tôi hiểu rồi?
He told me that he had followed his doctor's orders and stayed home for a week.
Nhưng cậu vẫn nghe theo lời khuyên của bác sĩ và nghỉ ở nhà một tuần.
For the first time in a long time, everyone stayed home tonight.
Lần đầu tiên trong một khoảng thời gian dài, bốn đứa chúng tôi ở nhà vào ban đêm.
The blame should be on the 80 million voters that stayed home and didn't vote.
Đó là hàng triệu cử tri 100 đã ở nhà và không bỏ phiếu.
With the return of his memory, he left the hospital and stayed home with the family instead.
Với sự trở lại của bộ nhớ của mình, ông rời bệnh viện và được về ở nhà với gia đình.
He told me he had followed his doctor's orders and stayed home for a week.
Nhưng cậu vẫn nghe theo lời khuyên của bác sĩ và nghỉ ở nhà một tuần.
When Homer lost his eyesight in 1933, Langley stayed home and took care of his brother.
Khi Homer bị đột quỵ và mù vào năm 1932, Langley đã bỏ việc để ở nhà chăm sóc cho anh trai của mình.
Friday nights, we stayed home, dining quietly listening to my records.
thứ Sáu, chúng tôi đã ở nhà, ăn tối trong yên lặng.
Results: 217, Time: 0.0601

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese