STEADY-STATE in Vietnamese translation

trạng thái ổn định
steady state
stable state
the state stabilizes
a stationary state
stable status
ổn định
stable
stability
steady
stabilization
stabilise
stably
consistent
steadily
constant
stabilisation
trạng thái bền vững
steady-state
stable state

Examples of using Steady-state in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Steady-state plasma levels in most subjects(fast metabolisers) are reached within 24 hours for nebivolol
Mức ổn định trong huyết tương ở hầu hết chủ thể( những người chuyển hóa nhanh)
In healthy volunteers, co-administration of a 5-day regimen of azithromycin with cetirizine 20 mg at steady-state resulted in no pharmacokinetic interaction and no significant changes in the QT interval.
Ở những người tình nguyện khỏe mạnh, sử dụng đồng thời phác đồ điều trị azithromycin trong 5 ngày với cetirizine 20 mg ở trạng thái ổn định dẫn đến không có tương tác dược động học và không có thay đổi đáng kể trong khoảng QT.
I'm a big fan of HIIT for several reasons, but the main one is it allows you to lose more fat in less time than traditional slow steady-state cardio.
Tôi là một fan hâm mộ lớn của HIIT vì nhiều lý do, nhưng lý do chính là nó cho phép bạn giảm được nhiều chất béo trong thời gian ngắn hơn so với việc tập luyện nhịp tim chậm ổn định truyền thống.
serum levels increase each day and are estimated to reach 80% to 90% predicted steady-state levels on the third day.
ước tính sẽ đạt 80% đến 90% mức dự đoán trạng thái ổn định vào ngày thứ ba.
renewable energy can begin to reverse this trend, opening pathways to a steady-state economy built upon more humane values than profit and power.
mở đường cho một nền kinh tế ổn định xây dựng dựa trên các giá trị nhân đạo hơn là lợi nhuận và quyền lực.
it was just a striking image meant to highlight the difference between that and the Steady-State model.
nổi bật sự khác biệt giữa nó và các mô hình trạng thái ổn định.
steady heart rate during your activity.[6] For example, jogging for 20 minutes or using the elliptical at a steady speed for 30 minutes counts as steady-state cardio.
sử dụng hình elip với tốc độ ổn định trong 30 phút được tính thành bài tập tim mạch ổn định.
Thomas Gold's steady-state theory.
trong đó có lí thuyết trạng thái ổn định của Fred Hoyle và Thomas Gold.
Both inflation and deflation create undesirable consequences, which is why Gini's monetary system is based on a steady-state money supply that gradually grows in proportion to the population.
Cả lạm phát và giảm phát đều tạo ra những hậu quả không mong muốn, đó là lý do tại sao hệ thống tiền tệ của Gini dựa trên nguồn cung tiền ổn định, tăng dần theo tỷ lệ dân số.
A drug-drug interaction study conducted in patients with type 2 diabetes evaluated the steady-state pharmacokinetics of glyburide(5 mg/day) alone and concomitantly with Topiramate(150 mg/day).
Một nghiên cứu tương tác thuốc tiến hành trên người bệnh đái tháo đường tuýp 2 đánh giá dược động học ở trạng thái ổn định của glyburide( 5 mg/ ngày) riêng lẻ và phối hợp với topiramate( 150 mg/ ngày).
For instance, authors found that in eastern Zambia and Zimbabwe, steady-state infiltration rates were 42 to 600 percent higher when maize was rotated with leguminous trees compared to monocultures of maize.
Ví dụ, các tác giả tìm thấy rằng phía Tây Zambia và Zimbabwe, tỷ lệ thâm nhiễm ở trạng thái ổn định tăng 42- 600% khi ngô được luân canh với các cây họ đậu so với hệ thống độc canh ngô.
Some very small insects make use not of steady-state aerodynamics but of the Weis-Fogh clap and fling mechanism, generating large lift forces
Một số côn trùng rất nhỏ sử dụng không phải là khí động học ở trạng thái ổn định mà là cơ chế vỗ
On once daily treatment with 2 mg prucalopride, steady-state plasma concentrations fluctuate between trough
Điều trị một lần mỗi ngày với 2 mg prucalopride, nồng độ trong huyết tương ở trạng thái ổn định dao động giữa giá trị máng
the mean(CV) steady-state Cmax, Cmin
tương ứng ở trạng thái ổn định của Cmax và Cmin
You can get into the habit of rocking the same speed during your whole workout, but steady-state cardio isn't the most efficient use of your time.
Bạn có thể có thói quen giữ tốc độ ổn định trong toàn bộ quá trình tập luyện của mình, nhưng cardio ở trạng thái ổn định không phải là cách sử dụng hiệu quả thời gian luyện tập của bạn.
of popularity these days because studies demonstrate it's much better for burning fat and preserving muscle than the more conventional low-intensity steady-state cardio.
bảo tồn cơ bắp tốt hơn nhiều so với việc tập luyện ở trạng thái ổn định cường độ thấp truyền thống.
It can simultaneously carry out time domain analysis for transient noise and frequency domain analysis for steady-state noise, replicating the human ear's ability to hear both types of noise at once.
Nó có thể đồng thời thực hiện phân tích miền thời gian để phân tích tiếng ồn nhất thời và phân tích miền tần số cho tiếng ồn ở trạng thái ổn định, sao chép khả năng tai con người để nghe cả hai loại tiếng ồn cùng một lúc.
Next day drowsiness is common and may increase during the initial phase of treatment as accumulation occurs until steady-state plasma levels are attained.
Buồn ngủ vào ngày hôm sau là phổ biến và có thể tăng trong giai đoạn điều trị ban đầu khi tích lũy xảy ra cho đến khi đạt được mức huyết tương ở trạng thái ổn định.
Singlet oxygen studies are usually performed by steady-state and time-resolved phosphorescence measurements with emission detection around 1270 nm. Such measurements are usually challenging, because the singlet oxygen emission is very weak compared to, e.g.
Các nghiên cứu ôxy mức đơn thường được thực hiện dựa trên các phép đo lân quang phân giải thời gian và trạng thái tĩnh cùng với tín hiệu phát xạ quanh bước sóng 1270 nm.
The benefits of HIIT differ slightly than steady-state cardio and can include: a more efficient and faster workout, increased ability to burn calories from fat
Lợi ích của HIIT khác đôi chút so với bài tập tim mạch trạng thái ổn định và có thể bao gồm:
Results: 96, Time: 0.0666

Top dictionary queries

English - Vietnamese