STEPS TO KNOWLEDGE in Vietnamese translation

[steps tə 'nɒlidʒ]
[steps tə 'nɒlidʒ]
những bước đi đến tri thức
steps to knowledge
các bước tới tri thức
steps to knowledge

Examples of using Steps to knowledge in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
given into the world, and the study of this is through the Sacred Text Steps to Knowledge.
thông qua thánh thư Các Bước tới Tri Thức Thiêng Liêng.
has provided the Steps to Knowledge as its foundation so this will not be merely another belief to compete with existing beliefs, another ideology that must be defended and debated and used to overwhelm
đã trao tặng Những Bước Đi đến Tri Thức như là nền tảng của nó để điều này không chỉ là một niềm tin khác cạnh tranh với những niềm tin hiện tại,
Steps to Knowledge will give you a new life- not a life that is foreign to you but a life that is home to you, not a life
Những Bước Đi đến Tri Thức sẽ trao cho bạn một cuộc sống mới- không phải một cuộc sống xa lạ đối với bạn
Steps to Knowledge will give you a new life-not a life that is foreign to you but a life that is home to you, not a life
Những Bước Đi đến Tri Thức sẽ trao cho bạn một cuộc sống mới- không phải một cuộc sống xa lạ đối với bạn
Creator is a journey, you see-taking the Steps to Knowledge, beginning to bring one's life into order and clarity, resolving the dilemmas
bạn thấy không- đi Những Bước đến Tri Thức, bắt đầu để đem cuộc sống của cá nhân vào trong trật tự
What is Steps to Knowledge?
Những Bước Đi đến Tri Thức là gì?
The steps to Knowledge are mysterious.
Những bước đi đến Tri Thức thì bí ẩn.
The steps to Knowledge are specific.
Những bước đi đến Tri Thức thì cụ thể.
Who is Steps to Knowledge for?
Những Bước Đi đến Tri Thức là dành cho ai?
He will speak of taking the Steps to Knowledge.
Ông ấy sẽ nói về việc đi Những Bước Đi đến Tri Thức.
Steps to Knowledge is a complete program of study.
Những Bước Đi đến Tri Thức là một chương trình học trọn vẹn.
Follow the Steps in Steps to Knowledge exactly as they are given.
Làm theo“ những bước” trong Những Bước Đi đến Tri Thức một cách chính xác như chúng được trao cho.
They are presented to you in the program Steps to Knowledge.
Chúng được trình bày cho bạn trong chương trình Những Bước Đi đến Tri Thức.
The Steps Continuation Training continues the life-changing journey begun in Steps to Knowledge.
Tiếp Tục Rèn Luyện Những Bước tiếp tục hành trình đổi đời đã được bắt đầu trong Những Bước Đi đến Tri Thức.
Steps to Knowledge does not require that you worship any hero
Những Bước Đi đến Tri Thức không đòi hỏi rằng bạn thờ phụng
The power and scope of Steps to Knowledge is as great as is its purpose.
Quyền lực và phạm vi của Những Bước Đi đến Tri Thức thì cũng vĩ đại như mục đích của nó.
Steps to Knowledge will teach you how to practice and how to develop effective study habits.
Những Bước Đi đến Tri Thức sẽ dạy bạn cách thực hành và cách phát triển những thói quen học hiệu quả.
Steps to Knowledge and The Greater Community Way of Knowledge are something entirely new and different.
Những Bước Đi đến Tri Thức và Con Đường của Tri Thức trong Cộng Đồng Vĩ Đại là điều hoàn toàn mới và khác biệt.
Steps to Knowledge was revealed to the teacher Marshall Vian Summers in the Spring of 1989.
Những Bước Đi đến Tri Thức được tiết lộ cho thầy Marshall Vian Summers vào mùa xuân năm 1989.
Steps to Knowledge represents both a path to God and a path of contribution in the world.
Những Bước Đi đến Tri Thức tượng trưng cho một con đường đến Chúa và một con đường để đóng góp trong thế giới.
Results: 640, Time: 0.0433

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese