STOP UNTIL in Vietnamese translation

[stɒp ʌn'til]
[stɒp ʌn'til]
dừng lại cho đến khi
stop until
cease until
rest until
quit until
ngừng cho đến khi
stop until
ngưng cho đến khi
stop until
dừng cho đến
dừng lại chừng
stop as long as

Examples of using Stop until in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I won't stop until I reach the monastery.
Chị sẽ không dừng lại tới khi gặp được họ.
He is not gonna stop until.
Hắn sẽ không dừng lại đến khi.
I will not stop until I destroy the emperor and the baron.
Con sẽ không dừng lại đến khi nào tiêu diệt được Hoàng đế và Nam tước.
The machine won't stop until reality unravels.
Cỗ máy sẽ không dừng cho đến khi thực tại được phơi bày.
Now they won't stop until they defeat the gods.
Họ sẽ không dừng lại tới khi đánh bại các vị thần.
Gordon's not gonna stop until we're dead.
Gordon sẽ không dừng lại đến khi ta chết.
Whatever happens, don't let them stop until it's done.
Dù có chuyện gì, đừng để dừng lại trước khi xong xuôi.
And I'm not gonna stop until I have reshaped this world.
Và ta sẽ không dừng lại tới khi nào đã tái định hình thế giới.
And it's not gonna stop until it does. it's gonna take you, And then after that.
Và nó sẽ không dừng lại đến lúc đó.
He won't stop until he gets what he wants.
Hắn sẽ không dừng cho đến khi có thứ hắn muốn.
They're not gonna stop until they bury us.
Bọn chúng sẽ không ngừng lại cho đến khi nào chôn vùi được chúng ta.
I'm not gonna stop until I find my grandparents.
Tớ sẽ không dừng cho đến khi nào gặp được ông bà tớ.
They won't stop until they bury us.
Bọn chúng sẽ không ngừng lại cho đến khi nào chôn vùi được chúng ta.
Gordon's not gonna stop until we're dead… or till he is.
Gordon sẽ không dừng lại đến khi ta chết.
You won't stop until you have ruined her life completely, will you?
Mày sẽ không dừng lại đến khi hủy hoại đời nó đúng không?
I'm not gonna stop until I figure it out, you understand me?
Tôi sẽ không dừng lại đến khi tôi tìm ra, ông hiểu chưa?
We will not stop until we have the mittens we need.
Chúng ta sẽ không dừng cho đến khi có đủ số găng tay chúng ta cần.
In fact, you know, why don't we all stop until you're ready?
Hay là cả lớp sẽ dừng lại cho đến khi em sẵn sàng nhé?
They're not gonna stop until we're over that goal line.
Họ sẽ không dừng lại đến khi ta vượt qua đường cấm địa.
We're not gonna stop until we're across that goal line.
Ta sẽ không dừng đến khi vượt qua đường cấm địa.
Results: 442, Time: 0.0463

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese