SUCH A DECISION in Vietnamese translation

[sʌtʃ ə di'siʒn]
[sʌtʃ ə di'siʒn]
quyết định như vậy
such a decision
so decides
such a determination

Examples of using Such a decision in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hodges said reusing or adding bodies would only be done with permission from the person authorized to make such a decision.
Hodges nói rằng việc tái sử dụng hoặc tăng thêm số thi thể sẽ chỉ được thực hiện với sự cho phép của người được ủy quyền ra quyết định đó.
I am leaving my country and only a project this ambitious could have encouraged me to make such a decision.
chỉ một dự án đầy tham vọng mới có thể khiến tôi đưa ra quyết định như vậy.
the way we played recently have led me to such a decision.
cách chúng tôi chơi gần đây đã đưa tôi đến quyết định này”.
I am sure that every priest faces such a decision some time in his life.
Tôi đoan chắc rằng mỗi một Linh mục đều đối diện với một quyết định như vậy đôi lần trong đời sống.
Regardless of Gi-seok's relationship with me, you still made such a decision.
Bỏ qua quan hệ hiện tại của cháu và Gi Seok, bác vẫn đưa ra quyết định đó.
Marshall School of Law in Chicago, suggests such a decision could be helpful in drawing a bright line for future presidents.
cho rằng một phán quyết như vậy sẽ vạch ra giới hạn rõ ràng cho các tổng thống kế nhiệm.
Before taking such a decision, you should know how long the house is built, to calculate their financial capabilities,
Trước khi tham gia một quyết định như vậy, bạn nên biết ngôi nhà được xây dựng trong bao lâu,
Such a decision was made in the light of the investigation by the US Internal Revenue Service(IRS), which suspected that users of the exchange receiving income from the sale of cryptocurrency,
Một quyết định như vậy đã được thực hiện trong ánh sáng của các cuộc điều tra của Sở Thuế Vụ Mỹ( IRS),
Union on Monday to not withdraw trade preferences from Cambodia over human rights concerns, saying such a decision would pose serious economic damage and harm millions of workers
công đoàn của nước này kêu gọi EU không rút lại các ưu đãi và cho rằng quyết định như vậy sẽ gây tổn hại cho hàng triệu công nhân cũng
Pep Guardiola, who said Benjamin Mendy's form justified such a decision, even left Sane out of his squad entirely for the 2-1 win over Newcastle United.
Pep Guardiola, người đã nói rằng hình thức của Benjamin Mendy đã biện minh cho một quyết định như vậy, thậm chí còn để Sane rời khỏi đội hình của anh hoàn toàn để giành chiến thắng 2- 1 trước Newcastle United.
Such a decision carries the risk of leaving everything behind to follow the Lord, to devote ourselves completely to him, and to share in his work.
Một quyết định như thế mang theo sự liều lĩnh của việc bỏ lại mọi thứ phía sau để đi theo Chúa, để dâng hiến hoàn toàn bản thân chúng ta cho Ngài, và để chia sẻ sứ vụ, công việc của Ngài.
On Thursday the organisation said it was‘too early' for such a decision but added an emergency could still be declared if the outbreak continues to spread.
Hôm thứ 5( 24/ 1), tổ chức này cho hay," vẫn quá sớm" để đưa ra quyết định như vậy, tuy nhiên họ cũng khẳng định, vẫn có thể tuyên bố tình trạng khẩn cấp nếu dịch bệnh tiếp tục bùng phát.
Such a decision was due to fundamentally different views on the fulfillment of the Public Offer Agreement in the aspects not regulated by the existing legislation and therefore allowing different opinions.
Quyết định này là do quan điểm khác nhau cơ bản về thực hiện Thỏa thuận Cung cấp dịch vụ ở các lĩnh vực không được quy định trong luật hiện hành và do đó phát sinh ý kiến khác nhau.
He added that such a decision would be aimed at"relegitimizing the country's legislative power" and that"we should go to free elections, with guarantees that
Ông nói thêm rằng, quyết định như trên nhằm“ hợp pháp hóa lại quyền lực lập pháp của đất nước” và“ chúng ta
In this article, I would like to tell you why I made such a decision, what happened to me during my experiment, and how I ended up feeling afterward.
Trong bài viết này, tôi muốn cho bạn biết lý do tại sao tôi đưa ra quyết định như vậy, những gì đã xảy ra với tôi trong suốt quá trình thử nghiệm và tôi cảm thấy như thế nào sau đó.
In this article, I'd like to tell you why I made such a decision, what happened to me during my experiment, and how I ended up feeling afterward.
Trong bài viết này, tôi muốn cho bạn biết lý do tại sao tôi đưa ra quyết định như vậy, những gì đã xảy ra với tôi trong suốt quá trình thử nghiệm và tôi cảm thấy như thế nào sau đó.
A Party may choose to apply such a decision on these additional human-induced activities for its first commitment period, provided that these activities have taken place since 1990.”.
Một Bên có thể chọn áp dụng một nghị quyết như vậy đối với những hoạt động do con người gây ra thêm cho thời kỳ cam kết đầu tiên của mình, miễn là những hoạt động đó diễn ra từ năm 1990.
I am leaving my country and only a project this ambitious could have encouraged me to make such a decision.".
chỉ một dự án đầy tham vọng mới có thể khiến tôi đưa ra quyết định như vậy.
only a project this ambitious could have encouraged me to make such a decision.
hoài bão này có thể tạo động lực cho tôi đưa ra quyết định đó.”.
That would help to limit the departure of so many young people attracted by countries with a higher standard of living without always being able to weigh the consequences of such a decision.
Điều này có thể giữ bước chân của rất nhiều bạn trẻ ra đi, do bị hấp dẫn bởi các quốc gia có cuộc sống cao hơn, mà không phải lúc nào cũng lượng định được những hệ quả của một quyết định như thế.
Results: 154, Time: 0.0384

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese