SYMBOLISED in Vietnamese translation

tượng trưng cho
symbolizes
represents
symbolises
biểu tượng
symbol
icon
logo
iconic
emblem
emblematic
biểu trưng
logo
symbolic
emblem
crest
symbolized
represented
emblematic
signifying
symbolised
logotypes
symbolised

Examples of using Symbolised in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
relationship between Japan and South Korea, symbolised by the Dokdo/Takeshima islands.
Hàn Quốc, tượng trưng bởi quần đảo Dokdo/ Takeshima.
The Sheriff of Nottingham was transformed from a simple antagonist to someone who symbolised the abuses of power against the powerless.
Cảnh sát trưởng Nottingham được chuyển hóa từ một nhân vật phản diện đơn giản thành một kẻ tượng trưng cho sự lạm dụng quyền lực chống lại những người yếu thế.
During the Napoleonic Wars, the German struggle against the occupying French forces were significantly symbolised by the colours of black, red and gold.
Trong Các cuộc chiến tranh của Napoléon, cuộc đấu tranh của người Đức chống quân Pháp chiếm đóng được tượng trưng đáng kể thông qua các màu đen, đỏ, và vàng.
John describes God's last warning message to be given to the world before Jesus comes, symbolised by the messages of the three angels.
Giăng diễn tả thông điệp cảnh báo cuối cùng của Chúa được rao truyền cho thế giới trước khi ngày Chúa đến, tượng trưng bởi sứ mạng ba vị thiên sứ.
monsters, rather than people who symbolised moral weaknesses.
những con người tượng trưng cho sự yếu kém về đạo đức.
In the white previously there was the Charkha which symbolised the common man in India, which symbolised the masses of the people, which symbolised their industry and which came to us from the message which Mahatma Gandhi delivered.
Trong phần màu trắng, trước kia có hình Charkha tượng trưng cho giới bình dân Ấn Ðộ, tượng trưng cho đại đa số quần chúng, tượng trưng cho kỷ nghệ của họ và đến với chúng ta, từ thông điệp của Mahatma Gandhi.
A little emblem of true love- a little ring that symbolised unending and unmercenary affection- was the cause of our Richard finding his happiness.
Cái vật nho nhỏ biểu tượng cho tình yêu chân chính- mà chiếc nhẫn nhỏ bé tượng trưng cho tình cảm thuần khiết và bất diệt ấy- mới là căn nguyên giúp Richard tìm được hạnh phúc.
Clare wished to have the carrier of the watch engraved with her family crest, symbolised by a crown, the initials of her children's first names, as well as two polo mallets.
Clare mong muốn chiếc đồng hồ được khác dấu ấn riêng của gia đình với biểu tượng vương miệng, những chữ cái đầu tiên trong tên của các con mình cũng như hai chiếc gậy chơi polo của cô.
It's possible that they symbolised celestial bodies observed by an ancient culture, or served as markers between the territories of different tribes.
Có thể chúng tượng trưng cho các thiên thể được một nền văn hóa cổ xưa quan sát, hoặc được dùng như những vật đánh dấu giữa các vùng lãnh thổ của các bộ tộc khác nhau.
talks in Norway became the Oslo peace process, forever symbolised by a ceremony on the White House lawn in 1993 presided over by a beaming President Bill Clinton.
mãi mãi được biểu tượng bằng một buổi lễ trên bãi cỏ Nhà Trắng năm 1993 do Tổng thống Bill Clinton rạng rỡ chủ trì.
the centre of this card- alert, watchful, and able to accept both the dark and the light, symbolised by the two hands holding the crystal.
bóng đêm, thứ được biểu trưng bằng hai bàn tay nắm giữ quả cầu pha lê.
The“luminosity” that characterised this extraordinary event symbolised its purpose: to enlighten the minds and hearts of the disciples, so that they were able
Vinh quang” mà nó được thể hiện qua biến cố diệu kỳ này, tượng trưng cho mục đích của Ngài:
In drawing"A", the Hall element takes on a negative charge at the top edge(symbolised by the blue color)
Nguồn điện WEB Mô tả Trong bản vẽ" A", yếu tố Hall này mang một tính tiêu cực tại cạnh đầu( symbolised bởi màu xanh)
taking pictures or saying a prayer to the man who symbolised the American Dream.
cầu nguyện cho người đàn ông tượng trưng cho Giấc mơ Mỹ.
animals- particularly big cats and elephants- symbolised power and were pitted against each other or domesticated animals in fights.
mèo hoang dã và voi lớn- tượng trưng cho sức mạnh và được đọ sức với nhau hoặc động vật được thuần hóa trong các trận đánh.
His innocence is symbolised by this lack of emotion and stillness- which may emphasise the appalling
Sự ngây thơ của anh ta được tượng trưng bởi sự thiếu cảm xúc
This system is symbolised in the parable by the master's house, where pigs get more attention than workers,
Hệ thống này được tượng trưng trong bài dụ ngôn là nhà của người chủ,
It symbolised the promise of things yet to come, yet to be
là biểu tượng cho những lời hứa hẹn về những điều chưa tới,
More broadly, a Trump presidency will signal the end of an era in which the US symbolised democracy itself to people living under corrupt authoritarian governments around the world.
Nói rộng hơn, nhiệm kỳ tổng thống Trump báo hiệu sự kết thúc của một kỷ nguyên trong đó Mỹ là biểu tượng dân chủ tự cho những người dân đã/ đang sống dưới những chính quyền độc tài tham nhũng trên toàn thế giới.
At the beginning of one's practice the uncontrolled mind is symbolised by a gray elephant who can run wild any moment and destroy everything on his way.
Vào khởi đầu của việc tu tập, tâm thức chưa được kiểm soát được tượng trưng bằng một con voi xám có thể chạy hoang bất cứ lúc nào và phá huỷ mọi thứ trên đường.
Results: 70, Time: 0.0439

Top dictionary queries

English - Vietnamese