SYMBOLISING in Vietnamese translation

tượng trưng cho
symbolizes
represents
symbolises
biểu tượng
symbol
icon
logo
iconic
emblem
emblematic
biểu trưng cho
represents
symbolizes
logo for
symbolising

Examples of using Symbolising in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
As Theresa May herself tweeted:"The UK passport is an expression of our independence and sovereignty- symbolising our citizenship of a proud, great nation".
Bà May tweet:“ Hộ chiếu Vương quốc Anh là biểu hiện của độc lập và chủ quyền của chúng tôi- tượng trưng cho quyền công dân của chúng ta về một quốc gia tự hào, vĩ đại.
On Nov. 9, 1989, the barrier between East and West Berlin- and the real concrete structure symbolising the"Iron Curtain" of the Cold War- was brought crashing down.
Vào ngày 9/ 11/ 1989, rào cản giữa Đông và Tây Berlin, cấu trúc bê tông thực sự tượng trưng cho" Bức màn sắt" của Chiến tranh Lạnh đã bị đánh sập.
Until then, pets were often seen as an elite extravagance, and small dogs frequently appeared in satirical prints of aristocratic ladies, symbolising frivolity and indulgence.
Cho đến lúc đó, thú cưng thường được xem là một người ngông cuồng, và những con chó nhỏ thường xuất hiện trong các bản in châm biếm của các quý bà quý tộc, tượng trưng cho sự phù phiếm và nuông chiều.
Symbolising a young African continent that had come to join Europe and Asia in Christianity,“he was used as an example of
Biểu tượng cho lục địa châu Phi trẻ trung gia nhập Kito giáo cùng với châu Âu
We may look upon the word"darkness" as symbolising ignorance, while"light" is ever the[Page 19]
Ta có thể coi từ“ bóng tối” là biểu tượng của vô minh,
Elsewhere in the ancient Near East kings were called the"image of god", symbolising their rule by divine appointment: the phrase may therefore indicate that mankind is God's regent on earth.[9].
Ở những nơi khác ở Cận Đông cổ đại các vị vua được gọi là" hình ảnh của Chúa", tượng trưng cho sự cai trị bởi thiên mệnh của họ: câu vì thế có thể chỉ rằng con người là đại diện của Chúa trên Trái Đất.[ 1].
golden shape, are a reminder of the sun, thus symbolising the return of spring after a cold and dark winter.
hình mặt trời, tượng trưng cho sự trở lại của mùa xuân sau một mùa đông lạnh lẽo và tối tăm.
Noguchi was not widely recognised in the US until 1938, when he completed a large-scale sculpture symbolising the freedom of the press, commissioned for the Associated Press building in Rockefeller Center, New York.
Các tác phẩm của Noguchi không thực sự được công nhận ở Mỹ cho đến tận năm 1938, khi ông hoàn thành một tác phẩm điêu khắc quy mô lớn tượng trưng cho quyền tự do báo chí, được đặt làm cho toà nhà hội Liên hiệp báo chí ở trung tâm Rockefeller, New York.
the first ship to drop anchor in Sydney Cove, and a medley of persons symbolising all who have contributed to Australia's development since 1788.
đoàn người biểu tượng cho tất cả những người đã đóng góp vào sự phát triển của Úc kể từ năm 1788.
his faith at the height of the French Revolution, was shown with his eyes fixed toward heaven as an angel carried a palm, symbolising his martyrdom for the faith.
ngước mắt nhìn lên trời trong khi một thiên thần cầm nhành cọ, tượng trưng ngài tử đạo vì đức tin.
the Middle East, symbolising Islam's spiritual as well as material growth.
Trung Đông, biểu trưng cho sự phát triển cả về tinh thần cũng như vật chất của đạo Hồi.
The logo of Regent Residences Phu Quoc is inspired by a multicoloured opal gemstone that can change colours under different lighting, symbolising hope, faith and achievement.
Hình ảnh Regent Residences Phu Quoc được lấy cảm hứng từ VIÊN ĐÁ OPAL đa sắc, có thể thay đổi màu dưới những ánh sáng khác nhau, biểu tượng cho hy vọng, niềm tin và sự thành đạt.
the logo of Regent Residences Phu Quoc is inspired by a multicoloured opal gemstone that can change colours under different lighting, symbolising hope, faith and achievement.
viên đá Opal đa sắc, có thể thây đổi nhiều màu dưới những ánh sáng khác nhau, biểu tượng cho hi vọng, niềm tin và sự thành đạt.
The creature in The Lady and the Unicorn tapestries in the Cluny museum in Paris, symbolising various overlapping meanings including chastity and heraldic animals, looks a lot like the My Little Pony characters Rarity and Princess Celestia.
Sinh vật trong tấm thảm The Lady and the Unicorn trong bảo tàng Cluny ở Paris, tượng trưng cho nhiều ý nghĩa chồng chéo khác nhau bao gồm cả sự trong trắng và động vật huy chương, trông rất giống các nhân vật My Little Pony việc hiếm có và Nàng công chúa Celestia.
a grotesque crime story, Stasiuk presents two imaginary nations, symbolising Eastern and Western Europe
Stasiuk giới thiệu ở đó hai quốc gia tưởng tượng, tượng trưng cho Đông và Tây Âu
the other with a brown one symbolising the wood snake,
chiếc còn lại với với một biểu tượng con rắn bằng gỗ,
In addition, they were tying styles that were symbolising interesting themes as Diplomacy, Loyalty, Travel,
Ngoài ra, họ thắt những kiểu tượng trưng cho các chủ đề được yêu thích
They roam freely in the high snow mountains without any fear, symbolising the wisdom, fearlessness
Chúng tự do đi lại trên những ngọn núi tuyết cao mà không có bất kỳ nỗi sợ hãi nào, biểu trưng cho trí tuệ,
always wears a robe, which is placed with lots of circles around the lower part of the body, symbolising power scattering around the body like what happens when we drop a small stone on a water surface.”.
được đặt với nhiều vòng tròn xung quanh phần dưới của cơ thể, tượng trưng cho tán xạ năng lượng xung quanh cơ thể giống như những gì xảy ra khi chúng tôi thả một hòn đá nhỏ trên mặt nước.”.
heavenly throne in John's vision;(Rev 4:7) the early Christian Church used this image to symbolise the four gospels, the lion symbolising the Gospel of Mark.
Giáo hội Kitô giáo sơ khai đã sử dụng hình ảnh này để tượng trưng cho bốn sách phúc âm, con sư tử tượng trưng cho Phúc âm Mark.
Results: 96, Time: 0.0408

Top dictionary queries

English - Vietnamese