SYMBOLIZED in Vietnamese translation

['simbəlaizd]
['simbəlaizd]
tượng trưng cho
symbolizes
represents
symbolises
biểu tượng
symbol
icon
logo
iconic
emblem
emblematic
biểu trưng
logo
symbolic
emblem
crest
symbolized
represented
emblematic
signifying
symbolised
logotypes

Examples of using Symbolized in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This ritual symbolized an exchange between the Northern and Southern traditions, writing a new
Nghi lễ này là biểu tượng cho sự trao đổi giữa truyền thống Bắc Tông
And His total submersion in the water symbolized His death and His emergence from the water represented His resurrection.
Và việc nhận chìm xuống nước hoàn toàn của Ngài biểu tượng cho sự chết và việc ra khỏi nước của Ngài biểu tượng cho sự sống lại.
It symbolized Louise's trouble with the men within her family.
Đây là“ biểu tượng cho rắc rối của Louise với những người đàn ông trong gia đình bà.
For white South Africans, the smile symbolized Mandela's lack of bitterness and suggested that he was sympathetic to them.
Đối với người Nam Phi da trắng, nụ cười của Mandela cho thấy cuộc đời ông không có nhiều đắng cay, và ông luôn thông cảm với họ.
His joy at the fall of the wall symbolized the promise that all Americans saw in the postCold War era.
Sự phấn khích của anh ấy trước bức tường sụp đổ là biểu tượng cho những hứa hẹn mà tất cả người Mỹ thấy được trong thời kỳ hậu Chiến tranh Lạnh.
Animated mouse is very bright and impressively symbolized modern American culture, though deliberately, he did a patriotic not embodied.
Animated chuột rất sáng và ấn tượng tượng trưng cho nền văn hóa Mỹ hiện đại, mặc dù cố ý, ông đã làm một không yêu nước thể hiện.
The wind of intense cold that symbolized the world where life couldn't live was brought about into this world following Koyuki's will.
Cơn gió mang theo cái lạnh cực độ biểu tượng cho thế giới mà sự sống không thể sinh sôi được đưa đến thế giới này theo ý muốn của Koyuki.
This contradiction was symbolized in what I did with the four statues in the Sangre Grande Church.
Điều nầy được tượng trưng qua những điều tôi đã làm trong bốn bức tượng đặt trong nhà thờ Sangre Grande.
It symbolized God's judgment of Ahab in the days of Jehu(2 Kings 9).
là biểu tượng phán xét của Đức Chúa Trời trên vua A- háp trong những năm của vua Jehu( 2 Kings 9).
With its ten arms, it symbolized the ten commandments of the Scout Law.
Với 10 nhánh của nó, nó biểu trưng cho 10 điều luật trong Luật Hướng đạo.
The white rose symbolized York, and the red rose symbolized Lancaster, as a result, the conflict became known as the“War of the Roses.”.
Hồng trắng tượng trưng cho York, hồng đỏ cho Lancaster, vì vậy, cuộc chiến này còn gọi là Cuộc Chiến Hoa Hồng.
A fallen cherry blossom or petal, it's believed, symbolized the end of their short lives.
Một bông hoa anh đào rơi hay cánh hoa, tượng trưng cho sự kết thúc của cuộc đời ngắn ngủi của họ.
Salcedo said that breaking open the floor of Turbine Hall symbolized the fracture in modernity itself.
Salcedo nói rằng việc phá vỡ sàn của Turbine Hall tượng trưng cho sự rạn nứt trong chính sự hiện đại.
If a phoenix was used to decorate a house it symbolized that loyalty and honestly was in the people that lived there.
Nếu hình ảnh phượng hoàng được sử dụng để trang trí nhà cửa thì nó biểu tượng cho lòng trung thành và sự trung thực của những người sống trong ngôi nhà đó.
That symbolized female strength in the 1940s. Belikova has been likened to Rosie the Riveter, up until now, a uniquely American image.
Cho tới giờ, là hình ảnh duy nhất của Mỹ Belikova đã được so sánh với Thợ Tán Đinh Rosie, tượng trưng cho sức mạnh phụ nữ những năm 1940.
If a phoenix was used to decorate a house it symbolized that loyalty and honesty were in the people that lived there.
Nếu hình ảnh phượng hoàng được sử dụng để trang trí nhà cửa thì nó là biểu tượng cho lòng trung thành và sự trung thực của những người sống trong ngôi nhà đó.
A gift of a ring with garnet symbolized assurances of love and friendship.
Một món quà của một chiếc nhẫn với garnet tượng trưng cho sự bảo đảm của tình yêu và tình bạn.
The Berlin Wall, which symbolized the brutality of communist rule, was no more; the Cold War was over.
Bức tường Berlin, biểu tượng cho sự tàn bạo của chế độ cộng sản Liên Xô đã không còn nữa; Chiến tranh Lạnh đã kết thúc.
The voyage of Missouri to the eastern Mediterranean symbolized America's strategic commitment to the region.
Hành trình của chiếc Missouri về phía Đông Địa Trung Hải biểu tượng cho chiến lược cam kết của Hoa Kỳ đối với khu vực này.
His power was not in his hair but in what his hair symbolized his dedication to God.
Sức mạnh của ông không ở tóc của ông nhưng ở điều mà tóc của ông tượng trưng- sự dâng mình của ông cho Đức Chúa Trời.
Results: 369, Time: 0.058

Top dictionary queries

English - Vietnamese