TAKING A WALK in Vietnamese translation

['teikiŋ ə wɔːk]
['teikiŋ ə wɔːk]
đi dạo
stroll
walk
wander
promenade
đi bộ
walk
hike
pedestrian
stroll
trek
dạo bộ
walk
stroll

Examples of using Taking a walk in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
so if you're taking a walk just exit from these stations.
bạn đang đi bộ vừa thoát ra từ các trạm.
drinking tea or coffee(54%), and taking a walk(42%).
cà phê( 54%), và đi bộ( 42%).
The next time you feel anxious you can remind yourself that you gotthrough it the last time by taking a walk.
Lần sau bạn cảm thấy lo lắng, bạn có thể nhắc nhở chính mình rằng bạn đã vượt qua nó lần cuối cùng bằng cách đi bộ.
I highly recommend taking a walk through the forest if you're there in the summer months.
nhưng tôi khuyên bạn nên đi bộ qua rừng, nếu bạn đang đi đến đây trong những tháng mùa Hè.
Simple pleasures like taking a walk, traveling, or even having a conversation may be harder to come by once your parents age.
Những thú vui đơn giản như đi dạo, đi du lịch hay thậm chí nói chuyện sẽ trở nên khó khăn hơn khi cha mẹ trở nên già cả.
Second, whether you are cooking a meal, working, or taking a walk, try to do it in a way that brings glory to the Lord.
Thứ hai, nếu bạn đang nấu ăn, đang làm việc, hay đang đi dạo, hãy cố gắng làm điều đó vì vinh danh Thiên Chúa.
It can be as simple as taking a walk or reading a book with your favorite cup of tea.
Có thể chỉ đơn giản là đi tắm, đi bộ, đọc một quyển sách với tách trà mà bạn ưa thích.
Jacques highly recommends taking a walk along the Tower Bridge,
Jacques khuyên bạn nên đi bộ dọc theo Cầu Tháp,
Whether it's pedicure painting, face masks, or only taking a walk, take 30 minutes a day to do small pleasures.
Dù đó sơn móng chân, đắp mặt nạ hay đơn giản chỉ là đi dạo, hãy dành ra 30 phút trong ngày để bạn thực hiện những thú vui nho nhỏ.
recent visitors recommend taking a walk through the market to meet and mix with Montrealers
du khách gần đây khuyên bạn nên đi dạo qua thị trường để đáp ứng
Just friends taking a walk, talking about the future of their two countries.
Họ giống như những người bạn cùng đi dạo và thảo luận về tương lai của 2 quốc gia.
Whenever taking a walk on this way, visitors will feel the peace in the daily life of people in the old town.
Mỗi khi dạo bước trên con đường này, du khách sẽ cảm nhận được sự bình yên trong cuộc sống hàng ngày của người dân nơi phố cổ.
It can be as simple as taking a walk to keeping an appointment for a massage or hitting golf balls
Việc này có thể chỉ đơn giản như là đi dạo hoặc đặt hẹn mát- xa
is only taking a walk.”~John C. Maxwell.
nghĩa là bạn đang đi dạo mà thôi.”- John C. Maxwell.
a developer with social media giant Tencent, collapsed and died while taking a walk with his pregnant wife.
tử vong khi đang đi dạo cùng người vợ đang mang thai.
Try cooking a healthy meal a few times a week or taking a walk around the neighborhood after work.
Hãy thử nấu một bữa ăn bổ dưỡng vài lần một tuần hay đi bộ dạo quanh khu bạn ở.
you will truly feel like a royalty while taking a walk in the garden.
một thành viên hoàng tộc khi đang bước đi trong vườn.
a developer with social media giant Tencent, collapsed and died while taking a walk with his pregnant wife.
chết khi đang đi dạo cùng người vợ đang mang thai.
He that thinketh he leadeth and hath no one following him is only taking a walk.- John C. Maxwell.
Nếu bạn nghĩ bạn đang lãnh đạo và không có ai đi theo cả, nghĩa là bạn đang đi dạo mà thôi.”- John C. Maxwell.
He who thinketh he leadeth and hath no one following him is only taking a walk”- John C. Maxwell.
Nếu bạn nghĩ bạn đang lãnh đạo và không có ai đi theo cả, nghĩa là bạn đang đi dạo mà thôi.”- John C. Maxwell.
Results: 292, Time: 0.0384

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese