TECHNOLOGICAL KNOWLEDGE in Vietnamese translation

[ˌteknə'lɒdʒikl 'nɒlidʒ]
[ˌteknə'lɒdʒikl 'nɒlidʒ]
kiến thức công nghệ
technological knowledge
tech knowledge
technology knowledge
technological literacy
hiểu biết công nghệ
tech savvy
technological knowledge
tri thức công nghệ

Examples of using Technological knowledge in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Whether it be for record-keeping, spreadsheets, detailed notes, or presentations, employers will want to know a candidate's level of computer and technological knowledge to establish if they can do the basics of any job.
Cho dù đó là để lưu giữ hồ sơ, bảng tính, ghi chú chi tiết, hoặc thuyết trình, nhà tuyển dụng sẽ muốn biết mức độ thành thạo sử dụng máy tính và kiến thức công nghệ của người tìm việc làm để chắc chắn rằng họ có thể làm những việc cơ bản của bất kỳ công việc nào.
Without a proactive strategy to help domestic firms upgrade their technological knowledge, the benefits of FDI will be limited even as the country continues to offer incentives, such as tax breaks, to attract high-tech FDI.
Nếu không có một chiến lược chủ động để hỗ trợ các doanh nghiệp trong nước nâng cao kiến thức về công nghệ của mình, thì những lợi ích từ FDI sẽ bị giới hạn ngay cả khi Việt Nam tiếp tục đưa ra nhiều ưu đãi như thuế để thu hút nguồn vốn FDI kỹ thuật cao.
That is, we act from knowledge, technological knowledge, knowledge as experience,
Đó là, chúng ta hành động từ hiểu biết, hiểu biết kỹ thuật công nghệ, hiểu biết
which is why large increases in education and training have accompanied major advances in technological knowledge in all countries that have achieved significant economic growth.
đào tạo diễn ra cùng với những tiến bộ lớn về kiến thức công nghệ ở tất cả các quốc gia có được mức tăng trưởng kinh tế đáng kể.
Technological knowledge takes many forms.
Kiến thức công nghệ có nhiều hình thức..
Technological knowledge refers to society's understanding about how the world works.
Kiến thức công nghệ đề cập đến sự hiểu biết của xã hội đối với sự vận động của thế giới.
Technological knowledge- Society's understanding of the best ways to produce goods and services.
Kiến thức công nghệ: sự hiểu biết của xã hội về phương cách tốt nhất để sản xuất hàng hóa và dịch vụ.
Specific, technological knowledge, such as the invention of a better battery, can be patented.
Kiến thức công nghệ như sự phát minh ra pin tốt hơn có thể được cấp đặc quyền sáng chế.
CEO have a basic knowledge of marketing rather than technological knowledge.
thức cơ bản là Marketing chứ không phải là kiến thức công nghệ.
This is coupled with years of experience in application implementation based on our advanced technological knowledge.
Điều này được kết hợp với nhiều năm kinh nghiệm trong việc thực hiện ứng dụng dựa trên kiến thức công nghệ tiên tiến của chúng tôi.
In order to improve their technological knowledge along their career, we established intellectual and skill training programs.
Nhằm nâng cao kiến thức công nghệ của họ cùng sự nghiệp của họ, chúng tôi thành lập chương trình đào tạo trí tuệ và kỹ năng.
I know nothing about myself except the technological knowledge, the information, the activity in that field.
Tôi không biết gì về chính tôi ngoại trừ hiểu biết công nghệ, thông tin, hoạt động trong lãnh vực đó.
The selection of the apple symbolizes the Illuminati's push toward technological knowledge with the endorsement of satan.
Việc lựa chọn trái táo là biểu tượng của Illuminati hướng tới kiến thức công nghệ với sự ủng hộ đối với Satan.
During this semester, you will acquire the scientific and technological knowledge necessary to prepare for the second semester.
Trong học kỳ này, bạn sẽ có được kiến thức khoa học và công nghệ cần thiết để chuẩn bị cho học kỳ thứ hai.
Any hacker or curious know-it-all with requisite technological knowledge can access your shared files through a shared Wi-Fi connection.
Bất kỳ hacker nào có kiến thức công nghệ cần thiết đều có thể truy cập các tệp được chia sẻ của bạn thông qua kết nối Wi- Fi được chia sẻ.
And on lack of technological knowledge it is not so shameful as a novel is illiterate
Và trên sự thiếu hiểu biết về công nghệ nó không phải là quá đáng xấu hổ
At one point, a lack of technological knowledge was a good excuse for not offering stellar social media content.
Có một điểm, thiếu kiến thức công nghệ là một lý do tốt cho việc không cung cấp nội dung phương tiện truyền thông xã hội nổi tiếng.
All employees must master high-level technological knowledge and proficiency throughout the entire process,
Tất cả nhân viên phải nắm vững kiến thức công nghệ cấp cao
CEO have a basic knowledge of marketing rather than technological knowledge.
thức cơ bản là Marketing chứ không phải là kiến thức công nghệ.
Thus, the investment decision ties up future technology to some extent, since technological knowledge is rooted in the physical capital object.
Vì vậy quyết định đầu tư thắt chặt phần nào công nghệ tương lai, vì tiến bộ công nghệ có được trong mục tiêu tư bản vật chất.
Results: 406, Time: 0.0406

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese