that thingsthat the stuffthat everythingthat somethingthat anythingthat the second
rằng những
that thosethat thesethat suchthat allthat everything
rằng những việc
that the things
rằng những cái
những gì mà
whatthings thatall thateverything thatthose that
Examples of using
That the things
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
But folklore reminds us consistently that the things we normally despise are often princes or princesses in disguise.
Nhưng văn hóa dân gian nhắc nhở chúng ta một cách nhất quán rằng những thứ chúng ta thường coi thường thường là hoàng tử hoặc công chúa ngụy trang.
eventually learn that the things they see are not there.
cuối cùng biết rằng những thứ họ nhìn thấy không có ở đó.
Now God is witness that the things which I am writing to you are true.
Và Thượng Đế sẽ cho các người thấy rằng, những điều tôi viết ra là thật.
Because it is still true that the thingsthat seem impossible now, will become realties tomorrow….
Tôi tin rằng, điều hôm nay còn là không tưởng sẽ thành hiện thực của ngày mai….
They found further that the things marketing was creating,
Hơn nữa, họ phát hiện ra rằng những gì mà tiếp thị tạo ra,
We can all agree that the thingsthe Nazis did during World War II were horrible.
Tất cả chúng ta đều đồng ý rằng những điều mà phát xít Đức đã làm trong Chiến tranh thế giới II là cực kỳ khủng khiếp.
That the things we think make us happy actually cause suffering.
Những điều chúng ta nghỉ khiến mình trở nên hạnh phúc nhưng thực sự gây ra khổ đau.
There are so many studies out there showing that the things we touch every day are so, so dirty.
Rất nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng những thứ mà chúng ta chạm vào hàng ngày thậm chí là cực kỳ bẩn.
The cold hard truth about trading the financial markets is that the things you're led to believe are important are often not as important as you think.
Sự thật phũ phàng về giao dịch thị trường tài chính là những điều mà bạn đã tưởng là quan trọng thường không quan trọng như bạn nghĩ.
The discovery was that there is no God and that the things they were teaching us were nothing but fairy tales(this was in 1838).
Cái phát hiện đó, là không có Thượng Đế, và những điều mà người ta đang dạy chúng tôi chỉ là những câu chuyện cổ tích( đó là vào năm 1838).
That the things players post on Twitter, Instagram
Even more critically, it assumes that the things we think we know could be proven wrong as we gain more knowledge.
Thậm chí nghiêm trọng hơn, nó mặc nhận là những thứ mà chúng ta nghĩ rằng mình biết có thể được chứng minh là sai ngay khi chúng ta thu lượm được nhiều kiến thức hơn.
Make sure that the things you introduce in e- Mail is directly related to the recipient's interests.
Hãy chắc chắn rằng những điều mà bạn giới thiệu trong e- mail liên quan trực tiếp đến quyền lợi của người nhận.
I'm happy to say that the things we have implemented-- 80 percent of U.S. practices do not have them,
Tôi vui mừng khi nói rằng thứ mà chúng tôi đã làm 80% cơ sở y tế tại Mỹ không có, và tất nhiên công
Not only that you are bad, but that the things you want are bad.
Không chỉ ngươi xấu xa mà thôi, song các điều mà ngươi muốn đều xấu xa.
let him recognize that the things which I write to you are the Lord's commandment.
hãy nhìn nhận rằng các điều tôi viết đây là mệnh lệnh của Chúa.
Peak performance teams can count on one another and trust that the things their team members commit to will get done.
Các đội có hiệu suất cao nhất có thể tin cậy lẫn nhau và tin tưởng rằng những điều mà các thành viên trong nhóm cam kết sẽ hoàn thành.
To see an old friend again and to feel that the things didn't change.
Khi gặp lại một người bạn cũ và cảm thấy rằng mọi thứ không có gì thay đổi.
Koreans believe that the thingsthat set them the most apart from other Asian cultures are their cuisine, their language and their hangeul script.
Hàn Quốc tin rằng những điều mà họ thiết lập ngoài hầu hết các nền văn hóa châu Á khác là các món ăn của họ, ngôn ngữ của họ và kịch bản tiếng Hàn của họ.
When consumers make purchases at market prices they reveal that the things they buy are at least as beneficial to them as the money they relinquish.
Khi người tiêu dùng tiến hành mua ở các mức giá thị trường, họ cho rằng những thứ họ mua ít nhất cũng đem lại lợi ích đối với họ bằng số tiền khi họ từ bỏ nó.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文