THAT WHEN USING in Vietnamese translation

[ðæt wen 'juːziŋ]
[ðæt wen 'juːziŋ]
rằng khi sử dụng
that when using
rằng khi dùng
that when taking
that when using
do đó mà khi sử dụng

Examples of using That when using in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It's also important that when using the program for YouTube views enhancement, you should follow the guidelines of
Điều quan trọng nữa là khi bạn sử dụng Chương trình cải thiện Chế độ xem YouTube,
This is avoided when using GnRH antagonists such as ganirelix.[2] The success of ganirelix in reproductive therapy has been shown to be comparable to that when using GnRH agonists.[2].
Điều này tránh được khi sử dụng chất đối kháng GnRH như ganirelix.[ 1] Thành công của ganirelix trong trị liệu sinh sản đã được chứng minh là tương đương với điều đó khi sử dụng chất chủ vận GnRH.[ 2].
They found that when using Bohm's work to make quantum corrections to Raychaudhuri's equation on the formation of singularities, they described a universe that was once much smaller, but never had the infinite density currently postulated.
Họ phát hiện rằng khi sử dụng công trình của Bohm để tạo ra hiệu chỉ lượng tử cho phương trình của Raychaudhuri về sự hình thành của các kỳ dị, họ mô tả một vũ trụ đã từng nhỏ hơn nhiều, nhưng chưa bao giờ có mật độ vô hạn như những gì người ta công nhận ngày nay.
Note that when using UNION to query multiple columns from more than one table, each SELECT statement
Lưu ý rằng khi sử dụng các UNION để truy vấn nhiều cột từ nhiều hơn một bảng,
While“productive labor”, people also found that when using the hand to pluck the“bowstring”,
Trong khi“ lao động sản xuất”, con người cũng phát hiện ra rằng khi dùng tay để bật“ dây cung”,
If you have used Web Hosting with a generic IP, it is possible to understand that when using a generic IP the website still has normal rankings and is not penalized because one of those IPs is penalized,
Nếu bạn đã từng sử dụng Web Hosting với IP chung chắc cũng có thể hiểu rằng khi dùng IP chung website vẫn có thứ hạng bình thường
VPS or virtual server to be viewed as a copy of the operating system, customers can access according to the user's level similar to the operating system, so that when using VPS we can install most software running on operating systems that..
VPS hay còn gọi là máy chủ ảo được xem như là một bản sao của hệ điều hành, khách hàng có thể truy cập theo các cấp của người dùng giống với hệ điều hành, do đó mà khi sử dụng VPS chúng ta có thể cài đặt hầu hết các phần mềm chạy trên hệ điều hành đó..
VPS or virtual server to be viewed as a copy of the operating system, customers can access according to the user's level similar to the operating system, so that when using VPS we can install most software running on that operating system.
VPS hay còn gọi là máy chủ ảo được xem như là một bản sao của hệ điều hành, khách hàng có thể truy cập theo các cấp của người dùng giống với hệ điều hành, do đó mà khi sử dụng VPS chúng ta có thể cài đặt hầu hết các phần mềm chạy trên hệ điều hành đó..
you are agreeing that, when using the Services, you will follow these rules.
bạn đồng ý rằng khi sử dụng Dịch vụ, bạn sẽ tuân theo các quy tắc sau.
Studies have shown that when used topically, it can also act as a protectant from skin damage due to sun exposure.
Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng khi sử dụng tại chỗ, nó cũng có thể hoạt động như một chất bảo vệ khỏi tổn thương da do phơi nắng.
Remember that when used correctly, urine tests are about 99% accurate.
Hãy nhớ rằng khi sử dụng đúng cách, xét nghiệm nước tiểu có độ chính xác khoảng 99%.
It has been proven that when used regularly; the product rejuvenates strong, healthy, and strong hair.
Nó đã được chứng minh rằng khi sử dụng thường xuyên, phục hồi tóc mạnh mẽ, khỏe mạnh, và hardy.
Please note that when used as as a question, neither jinjja
Xin lưu ý rằng khi sử dụng như là một câu hỏi,
It should be understood that when used, you not only do not improve the body,
Cần hiểu rằng khi sử dụng, bạn không những không cải thiện cơ thể
What if you had a new kind of lesson that, when used daily, makes you understand and speak English more powerfully?
Bạn nghĩ sao nếu có một dạng bài học mà khi dùng nó hằng ngày sẽ giúp bạn hiểu và nói tiếng Anh nhanh hơn?
It is safe to say that, when using the 64-bit version of Google Chrome,
Có thể nói rằng khi sử dụng phiên bản Google Chrome 64 bit,
Note that when used as a route component in vue-router,
Lưu ý rằng khi dùng như một route component trong vue- router,
This is a reasonably priced lens that, when used in conjunction with the companion app Looker, which is available from the iTunes Store for free.
Đây là một giá cả hợp lý ống kính mà, khi sử dụng kết hợp với các ứng dụng đồng hành người xem, trong đó có sẵn từ các cửa hàng iTunes miễn phí.
Eucalyptus oil is a natural anti-fungal and studies including a 2015 study indicate that when used topically for treating fungal infected toenails and superficial onychomycosis,
Tinh dầu khuynh diệp là một chất chống nấm tự nhiên và nghiên cứu bao gồm nghiên cứu năm 2015 chỉ ra rằng khi sử dụng bôi trực tiếp để điều trị nấm móng chân
This means that when using this product you must.
Điều này có nghĩa là nếu bạn sử dụng sản phẩm này, bạn phải.
Results: 75363, Time: 0.0418

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese