THAT USING in Vietnamese translation

[ðæt 'juːziŋ]
[ðæt 'juːziŋ]
cho rằng dùng
that using
that taking
với rằng sử dụng
that using

Examples of using That using in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
mother of two young children, told me that using the hands-on approach is especially important.
nói rằng dùng phương pháp thực hành( hands- on approach) rất quan trọng.
Some studies suggest that using a shampoo that contains a 2- 10 percent coal-tar solution may help.
Một số nghiên cứu cho thấy rằng, sử dụng dầu gội có chứa dung dịch than đá 2%- 10% có thể giúp ích.
Dermatologists agree that using a simple facial cleanser in the morning and evening is the best way to prevent oily skin.
Các chuyên gia da liễu đồng ý rằng dùng sữa rửa mặt dịu nhẹ mỗi sáng và tối là cách ngừa da dầu tốt nhất.
There are many people who think that using a private IP will make the website faster!?
Có nhiều người quan niệm rằng dùng IP riêng sẽ làm website nhanh hơn!?
Ease of development- As we mentioned previously that using a theme framework can drastically reduce the development time and make things easier
Dễ dàng phát triển- Như mình đã đề cập trước đó sử dụng theme framework có thể làm giảm thời giản phát triển theme
That Using the business computer as the main control mathine plus the special testing software of our.
Điều đó Sử dụng máy tính kinh doanh làm toán chính kiểm soát cộng với phần mềm kiểm tra đặc biệt của chúng tôi.
First. You would say that using this makes me a weak man and without question it does.
Đầu tiên, thầy sẽ nói rằng dùng thứ này sẽ khiến tôi thành một đứa yếu đuối, và không có gì phải thắc mắc vì đúng là vậy.
told me that using the hands-on approach is especially important.
mẹ của 2 đứa con, nói rằng dùng phương pháp thực.
There were users who joined the network using their Facebook account after that using the same username and account.
Cũng đã có người sử dụng có tham gia mạng bằng cách sử dụng tài khoản Facebook của họ sau đó sử dụng cùng một tên người dùng và tài khoản.
inclusive movement against all gun violence,” tweeted@onegirlpizza, who conceded that using Black Lives Matter slogans was“inappropriate”.
người thừa nhận rằng, dùng khẩu hiệu của Black Lives Matter là" không phù hợp".
Experts say that using money to hire people to cook,
Các chuyên gia cho rằng dùng tiền để thuê người nấu ăn,
I was told that using prison labor(sic) at the governor's mansion was a longstanding tradition, which kept down costs,” Ms Clinton revealed in the book.
người ta nói với tôi rằng sử dụng sức lao động của tù nhân trong ngôi biệt thự của thống đốc là truyền thống cũ, nhờ đó có thể giảm chi phí",- bà Clinton viết trong cuốn sách của mình.
experts say that using money to hire people to cook,
các chuyên gia cho rằng dùng tiền để thuê người nấu ăn,
I was told that using prison labor at the governor's mansion was a longstanding tradition, which kept down costs,” Clinton writes in It Takes A Village.
người ta nói với tôi rằng sử dụng sức lao động của tù nhân trong ngôi biệt thự của thống đốc là truyền thống cũ, nhờ đó có thể giảm chi phí",- bà Clinton viết trong cuốn sách của mình.
When we moved in, I was told that using prison labor at the governor's mansion was a longstanding tradition, which kept down costs," Clinton writes.
Khi chúng tôi đến nơi, người ta nói với tôi rằng sử dụng sức lao động của tù nhân trong ngôi biệt thự của thống đốc là truyền thống cũ, nhờ đó có thể giảm chi phí",- bà Clinton viết trong cuốn sách của mình.
Eventually we ended up with remotes so complex that using them required either muscle memory from repeated use or a significant amount of mental processing.
Cuối cùng chúng tôi đã kết thúc với điều khiển từ xa rất phức tạp mà sử dụng chúng yêu cầu rất nhiều bộ nhớ từ việc sử dụng lặp đi lặp lại các thao tác.
They believe that using the power of their huge market of more than 1.4 billion people will force American
Họ tin rằng dùng sức mạnh của thị trường khổng lồ hơn 1,4 tỉ dân của họ thì sẽ ép được
Earlier research has shown that using cannabinoids can raise a person's resting heart rate and dilate their blood vessels,
Nghiên cứu trước đó đã chỉ ra rằng, sử dụng cannabinoids, có thể làm tăng nhịp tim khi nghỉ ngơi của một người
Keep in mind that using a 24VDC power supply with a 12VDC LED Light will not make it twice as bright,
Lưu ý rằng sử dụng nguồn cung cấp 24VDC với đèn LED 12VDC sẽ không làm cho nó sáng gấp đôi,
At the moment, there is no scientific proof that using a sunscreen with an SPF higher than 50 can protect you better than a sunscreen with an SPF of 50.
Hiện nay, không có bằng chứng khoa học chỉ ra rằng dùng kem chống nắng SPF cao hơn 50 có thể bảo vệ bạn tốt hơn loại SPF 50.
Results: 382, Time: 0.0345

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese