THE ABILITY TO STOP in Vietnamese translation

[ðə ə'biliti tə stɒp]
[ðə ə'biliti tə stɒp]
khả năng ngăn chặn
ability to prevent
ability to stop
ability to block
ability to suppress
potentially prevent
ability to deter
deterrent
capability to prevent
potential to halt
deterrence
khả năng dừng lại
ability to stop
khả năng ngừng
ability to stop

Examples of using The ability to stop in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Whether you are a seasoned professional or just thinking about opening your first trading account, the ability to stop the Hand is proportional to how well you understand and overcome the Five Fatal Flaws of trading.
Dù bạn là một chuyên gia hay chỉ nghĩ đến việc mở tài khoản giao dịch đầu tiên của mình, khả năng ngăn chặn“ bàn tay” đó lại là tỷ lệ nghịch với việc bạn hiểu và vượt qua năm sai lầm chí tử đó trong giao dịch như thế nào.
A 2015 study found peitc has the ability to stop new blood vessels from forming,
Một nghiên cứu năm 2015 thấy rằng PEITC có khả năng ngăn chặn các mạch máu mới hình thành,
The tool also brings handy additional features like the ability to stop unauthorized usage of webcam, protect your system when you are connected to a public WiFi
Công cụ này cũng cung cấp các tính năng bổ sung tiện dụng như khả năng ngăn chặn việc sử dụng trái phép webcam,
left to live and the man she meets who somehow has the ability to stop her personal time clock.
cô ấy gặp bằng cách nào đó có khả năng ngăn chặn đồng hồ cá nhân của cô ấy.
In his book,“Persuasion Psychology: 26 Powerful Techniques to Persuade Anyone,” Akash Karia explained what inoculation stands for: the ability to stop your prospects from changing their minds.
Trong cuốn sách về Tâm lý thuyết phục“ 26 kỹ thuật mạnh mẽ để thuyết phục bất cứ ai“, Akash Karia đã giải thích về việc thuyết phục là: khả năng ngăn chặn triển vọng của bạn thay đổi suy nghĩ của họ.
I think without enough resources, without the ability to stop the Taliban's advances, it would be
không đủ khả năng chận đứng đà tiến của phe Taliban,
The firm said the new phone upgraded its folding structure by adopting“free stop hinge” technology, which is designed to add the ability to stop and hold the second screen at any position.
LG cho biết điện thoại mới đã nâng cấp cấu trúc gập bằng cách áp dụng công nghệ" bản lề dừng tự do," được thiết kế để thêm khả năng dừng và giữ màn hình thứ hai ở bất kỳ vị trí nào.
The earlier version adopted"free stop hinge" technology, which is designed to add the ability to stop and hold the second screen at any position.
LG cho biết điện thoại mới đã nâng cấp cấu trúc gập bằng cách áp dụng công nghệ" bản lề dừng tự do," được thiết kế để thêm khả năng dừng và giữ màn hình thứ hai ở bất kỳ vị trí nào.
One of the beauties on downsizing your house is the ability to stop wasting money on furniture, electronic and home items that are used to fill space rather than to fulfill a function.
Một trong lợi ích trong khi tình hình kinh tế khó khăn là nhà của bạn và khả năng ngăn chặn lãng phí tiền bạc vào các đồ nội thất, điện tử, đồ gia dụng, và các mặt hàng nhà được sử dụng để lấp đầy không gian chứ không phải là để thực hiện một chức năng..
Whether you are a seasoned professional or just thinking about opening your first trading account, the ability to stop the hand is proportional to how well you understand and overcome the five"fatal flaws" of trading.
Dù bạn là một chuyên gia hay chỉ nghĩ đến việc mở tài khoản giao cách mở tài khoản demo miễn phí dịch đầu tiên của mình, khả năng ngăn chặn“ bàn tay” đó lại là tỷ lệ nghịch với việc bạn hiểu và vượt qua năm sai lầm chí tử đó trong giao dịch như thế nào.
One of the beauties on downsizing your home is the ability to stop wasting money on furniture, electronics, appliances, and home items that are used to fill space rather than to fulfill a function.
Một trong lợi ích trong khi tình hình kinh tế khó khăn là nhà của bạn và khả năng ngăn chặn lãng phí tiền bạc vào các đồ nội thất, điện tử, đồ gia dụng, và các mặt hàng nhà được sử dụng để lấp đầy không gian chứ không phải là để thực hiện một chức năng..
businesses and government agencies, the ability to stop people using WhatsApp
cơ quan chính phủ, khả năng ngăn chặn mọi người sử dụng WhatsApp
distracted world in which we live: the ability to stop and take a deep look within ourselves
chia trí chúng ta đang sống: khả năng dừng lại và nhìn vào chiều sâu của chính mình
businesses and government agencies, the ability to stop people using WhatsApp
cơ quan chính phủ, khả năng ngăn chặn mọi người sử dụng WhatsApp
The ability to stop a service.
Khả năng ngăn chặn một dịch vụ.
Have the ability to stop the fire.
khả năng ngăn chặn vụ cháy.
Defending: The ability to stop opponent attacks.
Phòng thủ: Khả năng ngăn cản các đợt tấn công.
Not while he had the ability to stop it.
Không trong khi cô có sức mạnh để ngăn lại.
The child may think that no one has the ability to stop the abuser.
Trẻ có thể nghĩ không ai có khả năng ngăn chặn kẻ xâm hại.
You will have the ability to stop the trains or to boost their speed with NOS.
Bạn sẽ có khả năng ngăn chặn các tàu hoặc để tăng tốc độ của họ với NOS.
Results: 535, Time: 0.0492

The ability to stop in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese