THE BASIC PROBLEM in Vietnamese translation

[ðə 'beisik 'prɒbləm]
[ðə 'beisik 'prɒbləm]
vấn đề cơ bản
fundamental problem
basic problem
underlying problem
basics
fundamental issue
underlying issue
basic issue
fundamental question
basic question
fundamental matter
vấn đề căn bản
fundamental problem
basic problem
fundamental question
basic issues
fundamental issue
basic question
rắc rối cơ bản

Examples of using The basic problem in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The basic problem of routing is to find the lowest-cost path between any two nodes, where the cost of a path equals the sum of the costs of all the edges that make up the path.
Vấn đề cơ bản của việc vạch đường là tìm ra đường đi có chi phí thấp nhất giữa hai nút mạng bất kỳ, trong đó chi phí của đường đi được tính bằng tổng chi phí khi đi qua tất cả các cạnh làm thành đường đi đó.
The basic problem goes even deeper: it is the way that humanity
Vấn đề căn bản thậm chí con đi sâu hơn nữa:
The basic problem is that he is making cars at not enough of a gross margin to make money,
Vấn đề cơ bản là( Musk) đang sản xuất những chiếc xe có hệ
The basic problem with fundamentalist interpretation is refusing to take into account the historical character of biblical revelation,
Vấn đề căn bản đối với cách giải cơ bản là: chối từ không chịu kể
Cabinet Office name redacted stated that the basic problem that UKG is trying to solve by this PPN is interoperability at the software level.
Tên Văn phòng nội các được biên soạn đã nói rằng vấn đề cơ bản là Chính phủ Anh đang cố gắng giải quyết bằng PPN này là tính tương hợp ở mức phần mềm.
The basic problem that both Congress and the BJP have faced in contemplating labor law reform is that neither party has been able to command a majority in the Lok Sabha on their own.
Vấn đề cơ bản mà cả đảng Quốc đại lẫn BJP đã phải đối mặt trong việc suy tính cải cách luật lao động là không đảng nào có khả năng tự mình chỉ huy đa số trong Lok Sabha.
The basic problem is that resorting to modding today,
Vấn đề cơ bản là để sửa đổi ngày hôm nay,
The researchers sought to address the basic problem of how China could avoid the so-called middle-income trap-the tendency for productivity and growth to slow after developing economies reach middle-income levels.
Các nhà nghiên cứu đã tìm cách giải quyết vấn đề cơ bản là làm cách nào Trung Quốc có thể tránh được cái gọi là bẫy thu nhập trung bình- xu hướng năng suất và tăng trưởng chậm lại sau khi các nền kinh tế đang phát triển đạt được mức thu nhập trung bình.
proteins to nucleic acids, the concern with the basic problem of“sequencing” remained the same.
mối quan tâm với vấn đề cơ bản của" trình tự" vẫn như nhau.
In this complex and challenging situation, the Party and President Ho Chi Minh concentrated on solving the basic problem of the revolution that established the people's government in the whole country.
Trong tình hình phức tạp muôn vàn thử thách đó, Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã tập trung giải quyết vấn đề cơ bản của cách mạng là thiết lập chính quyền nhân dân trong cả nước.
China has not solved the basic problem of what it is going to do when it creates a middle class and how it will
Trung Hoa vẫn chưa giải quyết được những vấn đề căn bản khi nó tạo ra giới trung lưu
The basic problem is that while it's true that exercise burns calories and that you must burn calories to lose weight,
Những vấn đề cơ bản là trong khi nó thật sự là tập thể dục bỏng calo
The basic problem is that far more information lands on your eyes than you can possibly analyze and still end up with a reasonable sized brain," explained researcher Jeremy
Vấn đề cơ bản là quá nhiều thông tin hiện diện trước mắt khiến bạn khó có thể phân tích
The basic problem is that a $1 change in the price of a $120 stock in the index will have a greater effect on the DJIA than a $1 change in the price of a $20 stock although the higher-priced stock may have changed by only 0.8 percent
Vấn đề căn bản là$ 1 thay đổi trong giá của một cổ phiếu giá$ 120 trong chỉ số sẽ có hiệu ứng giống như DJIA khi$ 1 thay đổi trong giá của cổ phiếu giá$ 20, thậm chí một
The basic problem for the Soviet Union during the 1970s- when the Fulcrum was developed- was that its electronics industry could not initially deliver a radar small enough to fit into the MiG-29 airframe with the performance that they wanted in the time they had available.
Vấn đề cơ bản đối với Liên Xô trong những năm 1970- khi MiG- 29 được phát triển- là ngành công nghiệp điện tử của họ khi ấy không chế tạo được một loại radar đủ nhỏ để lắp vừa trên khung thân của MiG- 29 và mang lại hiệu quả mà họ mong muốn.
The basic problem is that a change of $1 in the price of a stock of $120 in the index will have a greater effect on the DJIA than a change of $1 in the price of a share of $20,
Vấn đề căn bản là$ 1 thay đổi trong giá của một cổ phiếu giá$ 120 trong chỉ số sẽ có hiệu ứng giống như DJIA khi$ 1
And as we did it, we realized this was the basic problem-- that taking the sip of coffee-- that there were humans doing this complicated process and that what really needed to be done was to automate this process like an assembly line and build robots that would measure proteomics.
Chúng tôi nhận ra đây là vấn đề cơ bản-- cái hớp cà phê đó-- việc con người phải làm cái quá trình phức tạp này và cái thật sự cần được thực hiện là tự động hóa quá trình này như một dây chuyền và tạo nên các robot để đo lường các chỉ số Protein.
The basic problem is that a $1 change in the price of a $120 stock in the index will have the same effect on the DJIA as a $1 change in the price of a $20 stock,
Vấn đề căn bản là$ 1 thay đổi trong giá của một cổ phiếu giá$ 120 trong chỉ số sẽ có hiệu ứng giống như DJIA khi$ 1
The basic problem for the Soviet Union during the 1970s-when the Fulcrum was developed-was that its electronics industry could not initially deliver a radar small enough to fit into the MiG-29 airframe with the performance that they wanted in the time they had available.
Vấn đề cơ bản đối với Liên Xô trong những năm 1970- khi MiG- 29 được phát triển- là ngành công nghiệp điện tử của họ khi ấy không chế tạo được một loại radar đủ nhỏ để lắp vừa trên khung thân của MiG- 29 và mang lại hiệu quả mà họ mong muốn.
The basic problem here is one we've seen in a lot of industries:the firm's connected and automated vehicle practice.">
Vấn đề căn bản ở đây là điều mà chúng ta thấy trong nhiều kỹ nghệ:
Results: 93, Time: 0.0582

The basic problem in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese