tiếng vang của
echoes ofthe reverberation ofthe rustle of
vang vọng của
echo of
echo of
âm vang của
echo of
Today, Vitaly Dymarsky and Dmitry Zakharov, the presenters of the same name on the Echo of Moscow radio station, recall the events that took place in the first days,
Hôm nay, Vitaly Dymarsky và Dmitry Zakharov, những người thuyết trình cùng tên trên đài phát thanh Echo of Moscow, nhớ lại những sự kiện diễn ra trong những ngày đầu tiên,of the majority and when it is merely the echo of a loud, but insignificant minority.
khi đó chỉ là tiếng vang của một thiểu số ồn ào, nhưng không đáng kể.Emily Browning made her film debut in the Australian television film The Echo of Thunder; subsequently, she played roles in the Australian television shows High Flyers,
Emily bắt đầu nghiệp diễn của mình bằng vai diễn trong phim truyền hình Úc tên The Echo of Thunder; theo sau đó,listening to strange creaks and groans in the maze, the echo of stones grinding together as tunnels changed, grew, and expanded.
rên rỉ trong mê cung, tiếng vọng của đá chạm vào nhau khi những đường hầm thay đổi, lớn dần lên và mở rộng.what I'm seeing is my inner self, and what seems threatening is just the echo of the fear in my heart.
và những gì có vẻ đe dọchính là tiếng vang của nỗi sợ trong tim tôi.going all the way from“The Echo of Eco” to“A Book with Echoes.”.
suốt từ“ Tiếng vọng của Eco” cho đến“ Cuốn sách với những tiếng vọng.”.of the majority and when it is merely the echo of a loud, but insignificant minority.
khi đó chỉ là tiếng vang của một thiểu số ồn ào, nhưng không đáng kể.of the Indo-European family, going all the way from“The Echo of Eco” to“A Book with Echoes.”.
trong hệ Ấn- Âu, từ“ Tiếng vọng của Eco” cho đến“ Một cuốn sách với những tiếng vọng”.the smell of freshness and the echo of the morning breeze.
mùi tươi mát và tiếng vang của gió buổi sáng.The echo of the silent cry of the little ones who, instead of finding in them fathers
Âm vang của tiếng khóc thầm lặng của những người bé nhỏ,And though only the breath of your breath reaches her heart, the shadow of your shadow crosses her face, and the echo of your faintest cry becomes a spring and an autumn in her breast.
Và dù chỉ có hơi thở của hơi thở các bạn với tới trái tim nó, chiếc bóng của chiếc bóng các bạn lướt qua khuôn mặt nó, và vọng âm của tiếng kêu yếu ớt nhất của các bạn trở thành mùa xuân và mùa thu trên lồng ngực nó.Transrectal ultrasonic scan can display the abnormity of the bladder wall in the basilar part of the tumor, and the echo of the tumor that is intruding into the bladder cavity, according to which, doctors can confirm the scope of the tumor.
Nếu như thông qua scan siêu âm trực tràng có thể hiển thị sự bất thường trên thành bàng quang của khối u và tiếng vọng lại của khối u trong khoang bàng quang, có thể dựa vào đó mà xác định được phạm vi của khối u bàng quang.desires of a certain group or culture, whereas faith is the echo of the one Gospel which is valid for all places and times.
trong khi đức tin là tiếng vang dội của Tin Mừng duy nhất vốn có giá trị cho mọi nơi và mọi thời”.culture, whereas faith is the echo of the one Gospel which is valid for all places and times.
còn đức tin là tiếng vang vọng của chính Tin Mừng, có giá trị mọi nơi mọi lúc.Listen and wait for the echoes of angels who won't return.
Lắng nghe và chờ đợi tiếng vang của những thiên thần sẽ không còn trở lại.And who will hear the echoes of stories never told?
Và ai sẽ là người nghe được tiếng vọng của câu chuyện không bao giờ kể?And who will hear the echoes of the stories never told?
Và liệu có ai nghe thấy âm vang của những câu chuyên chưa bao giờ được kể?And who'll hear the echoes of stories never told?
Và liệu có ai nghe thấy âm vang của những câu chuyên chưa bao giờ được kể?I am on my feet, running back to the bedroom before the echoes of that horrible sound have died away,
Tôi đứng lên, chạy về phòng ngủ trước khi tiếng vang của âm thanh khủng khiếp đó tắt dần,The echoes of the Reagan glory days seem to ignore how much the world has changed since the 1980s.
Tiếng vọng của những ngày vàng son thời Reagan dường như không biết rằng thế giới đã thay đổi biết bao nhiêu kể từ những năm 1980.
Results: 44,
Time: 0.0437