AN ECHO in Vietnamese translation

[æn 'ekəʊ]
[æn 'ekəʊ]
tiếng vang
echo
buzz
reverberation
resonates
echolocation
sound
echelon
clamor
tiếng vọng
echo
radio-echo sounding
âm vang
echo
reverberation
resonates
reverbs
resounds
acoustically
resonance
acoustics
tiếng vang vọng lại
an echo
tiếng dội
echo
vang vọng
echo
resonate
resounds
reverberating

Examples of using An echo in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
using an Echo in a country it is not yet supported in.
sử dụng Echo ở một quốc gia mà nó chưa được hỗ trợ.
And because the conversation had so much an echo of a schoolboy tone, he did not at first take
Và vì câu chuyện đã mang quá nhiều vang vọng của một lối nói học trò
In an echo of the Deloitte findings,
Trong tiếng vang của những phát hiện của Deloitte,
Their sufferings and anxieties, their fears and hopes should not fail to raise an echo in our hearts.
Những đau khổ và những lo lắng, sự sợ hãi và hy vọng của họ phải làm gióng lên âm vang trong con tim của chúng ta.
But this does not mean to receive various pieces of information merely as an echo of your own opinions.
Nhưng điều này không có nghĩa là nhận những mảnh tin tức khác nhau chỉ như tiếng vọng của những ý kiến của mình.
That's causing the signal to bounce around like an echo whenever the boat swells. There's gotta be a hollow space located in the hull somewhere.
Mà gây ra tín hiệu dội xung quanh như tiếng vang Phải có một không gian trống bất cứ khi nào thuyền bị sóng đánh. chỗ nào đó trong thân thuyền.
not even an echo.
không cả tiếng vọng.
Very few historic buildings of the city have been preserved- the sights are merely an echo of the old historical shape of Białystok.[20].
Rất ít tòa nhà lịch sử của thành phố được bảo tồn- các điểm tham quan chỉ là tiếng vang lịch sử cũ của Białystok.[ 1].
The words that you broadcast each day are an echo of that eternal Word which became flesh….
Những lời mà anh chị em phát thanh mỗi ngày là tiếng vọng của Ngôi Lời Vĩnh Cửu nhập thể làm người.
is a fact and every one feels that in the heart there is a sort of an echo of our sentiments.
mọi người đều cảm thấy trong trái tim có một loại tiếng vang của tình cảm.
Then when I turned to hurry on again there was an echo to my footsteps.
Sau đó khi tôi đã quay người để vội vàng đi tiếp thì đã có tiếng vọng tới những bước chân của tôi.
Additionally, a clap in front of the Kukulkan Pyramid creates an echo resembling the serpent's chirp.
Ngoài ra, một tiếng vỗ tay trước Kim tự tháp Kukulkan tạo ra một tiếng vang giống như tiếng kêu của con rắn.
Nothing truly human fails to find an echo in the hearts of Christ's followers.
Vì không có gì thực sự là nhân bản mà không tìm thấy tiếng vọng trong con tim các môn đệ của Chúa Kitô.
Whenever you share your goodness in your heart, you always end up winning because life is an echo.
Bất cứ khi nào bạn chia sẻ lòng tốt trong trái tim của bạn, bạn luôn luôn kết thúc chiến thắng bởi vì cuộc sống là một tiếng vang.
I could easily drop THE PROPHET for the simple reason that it is only an echo of Friedrich Nietzsche's THUS SPAKE ZARATHUSTRA.
Tôi có thể dễ dàng bỏ rơi cuốn NHÀ TIÊN TRI vì lý do đơn giản rằng đó chỉ là tiếng vọng của cuốn ZARATHUSTRA ĐÃ NÓI NHƯ THẾ của Friedrich Nietzsche.
In the areas of overlap, the weaker of the two signals is considered as an echo due to multipath reception.
Trong các khu vực chồng lấp, yếu hơn của hai tín hiệu được coi là một tiếng vang do tiếp nhận đa luồng.
When he was exhausted, suddenly he heard an echo in his head telling him to pray- something he had never done before.
Tới khi sức cùng lực kiệt, bất ngờ ông nghe thấy có tiếng vọng vang lên trong đầu bảo ông hãy cầu nguyện- việc mà trước đây ông chưa từng làm.
If you receive things just as an echo of yourself, you do not really see them, you do not fully accept them as they are.
Nếu quí vị nhận sự vật chỉ là tiếng vọng của chính mình, quí vị không thực sự thấy chúng, quí vị không hoàn toàn chấp nhận chúng như chúng hiện hữu.
An echo of the past in the future; a reflex from
Là tiếng vang của quá khứ đến tương lai,
He becomes an echo of someone else's music, an actor of a part that has
Anh ta trở thành một tiếng vọng lại từ âm nhạc của người khác,
Results: 149, Time: 0.0438

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese