THE GENERAL CONSENSUS in Vietnamese translation

[ðə 'dʒenrəl kən'sensəs]
[ðə 'dʒenrəl kən'sensəs]
sự đồng thuận chung
the general consensus
common consensus
the overall consensus
the broad consensus
sự nhất trí chung
the general consensus

Examples of using The general consensus in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
On Rotten Tomatoes, 83% of critics gave the film a positive review, with the general consensus being that Journey to the Center of the Earth is"a silly but fun movie with everything you'd want from a sci-fi blockbuster-- heroic characters,
Các nhà phê bình cho bộ phim một đánh giá tích cực, với sự đồng thuận chung được rằng Hành trình đến Trung tâm của Trái đất là" một niềm vui của bộ phim với tất cả mọi thứ bạn muốn từ một bộ phim bom tấn khoa học viễn tưởng,
The general consensus is to avoid[…].
Nguyên tắc chung là tránh[…].
It was the general consensus that 65 was the most acceptable age.
Đó là sự đồng thuận chung rằng 65 là tuổi được chấp nhận nhiều nhất.
The general consensus is that Google assigns sitelinks to websites it“likes”.
Sự đồng thuận chung là Google gán liên kết trang web cho các trang web mà nó“ thích”.
You done? I think the general consensus is that Runner Day.
Ông nói xong chưa? Tôi nghĩ ý kiến chung là cho rằng Runner Day.
In the mean time, this is the general consensus that I have observed.
Đồng thời, đây là sự đồng thuận chung mà tôi đã quan sát thấy.
Of course there were dissenters from this vision, but this was the general consensus.
Tất nhiên đã có những người chống đối từ tầm nhìn này, nhưng đây là sự đồng thuận chung.
The general consensus, however, is that a little inflation is actually a good thing.
Tuy nhiên, sự đồng thuận chung là lạm phát nhỏ thực sự là một điều tốt.
I think the general consensus is that Runner Day,
Tôi nghĩ ý kiến chung là cho
This is an objective fact, as well as the general consensus of the international community.
Đây là một thực tế cơ bản và sự đồng thuận chung của cộng đồng quốc tế.
The general consensus is that Adwords has the ability to reach about 90% of the internet.
Ước tính tất nhiên sẽ khác nhau, nhưng sự đồng thuận chung là Adwords có khả năng tiếp cận khoảng 90% internet.
The general consensus is that our opposition will consist entirely of Hitler youths or old men.
Ý kiến chung là kẻ thù của chúng ta chỉ toàn là thiếu niên của Đoàn Thanh niên Hitler và người già.
However, the general consensus is the new Coyote can live comfortable and reliably at 750 crank horsepower.
Tuy nhiên, sự đồng thuận chung là Coyote mới có thể sống thoải mái và đáng tin cậy ở mức 750 mã lực.
This seems to be the general consensus among bankers interviewed by Bloomberg's Natasha Doff and Anna Andrianova.
Điều này dường như là sự đồng thuận chung giữa các giám đốc ngân hàng được phỏng vấn bởi Natasha Doff và Anna Andrianova của Bloomberg.
The general consensus seems to be we will come to some sort of trade agreement,” Carter said.
Sự đồng thuận chung là có vẻ như chúng ta sẽ đạt tới 1 dạng thỏa thuận thương mại nào đây”, ông Carter nói.
The general consensus is that it mostly comes down to stress
Sự đồng thuận chung là chủ yếu
The general consensus is positive that Bitcoin will go up, but no one can accurately make a prediction.
Có một sự đồng thuận chung và tích cực rằng Bitcoin sẽ tăng giá trong tương lai, nhưng không ai có thể đưa ra dự đoán chính xác.
We have calmed them down for now, but the general consensus was that we can no longer promote.
Chúng tôi đã giúp họ bình tĩnh cho đến thời điểm hiện tại, nhưng sự đồng thuận chung là họ không còn có thể quảng bá được nữa.
That's the general consensus, but like anything else in life,
Đó là phổ biến chung, tuy nhiên cũng như mọi thứ trên đời,
The general consensus of scientists is it that moringa does indeed have the ability to affect blood sugar and positive ways.
Sự đồng thuận chung của các nhà khoa học là moringa thực sự có khả năng ảnh hưởng đến lượng đường trong máu một cách tích cực.
Results: 343, Time: 0.0418

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese