Examples of using
The honour
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
When there are many men without honour, there are always others who bear in themselves the honour of many men.
Khi không có nhiều người có lòng tự trọng thì luôn luôn có những người khác mang trong mình lòng tự trọng của rất nhiều người.
The Honour Based Violence Awareness Network includes resources for victims and allies.
Honour Based Violence Awareness Network bao gồm các nguồn lực để hỗ trợ cho nạn nhân và người liên quan.
The honour of our country must be to grant him political asylum at a time when his freedom is threatened”.
Vì Danh dự của đất nước, chúng ta phải trao cho ông ta quyền tị nạn chính trị vào thời điểm mà quyền tự do của ông ta bị đe dọa".
In 2008, the Long Beach had the honour of being the first in the selection of the most beautiful and pristine beaches in the world.
Vào năm 2008 bãi Dài, Phú Quốc đã rất hân hạnh được đứng đầu trong cuộc bình chọn những bãi biển đẹp và hoang sơ nhất thế giới.
I have the honour to work with a group of people subject to the last accepted prejudice… being fat.
Tôi có vinh dự được làm việc với các nhóm người chấp nhận bị thành kiến rộng rãi cho là cho: đang bị béo mập.
I will shortly leave the job that has been the honour of my life to hold.
Tôi sẽ sớm rời bỏ công việc mà tôi đã vinh hạnh được làm trong cuộc đời.
I had the honour of playing in Serie A until the age of 40, that's enough.
Tôi có vinh dự được chơi ở Serie A đến năm 40 tuổi, chừng đó là đã đủ.".
I have not the honour to be acquainted with the Emperor of China, but I truly judge that he exists.
Tôi chưa có hân hạnh được quen biết với hoàng đế nước Tàu, nhưng tôi thực sự phán đoán là ông hiện hữu.
They also achieved the honour of playing a Coppa Italia match at the Stadio San Siro against AC Milan.
Họ cũng đạt được vinh dự khi chơi một trận đấu Coppa Italia tại Stadio San Siro với AC Milan.
In announcing the honour, the King said the Princess, who was his very trusted daughter.
Thông báo về danh dự, nhà vua nói công chúa, là người con gái rất đáng tin cậy của mình.
This farm which he had the honour to control, he added, was a co-operative enterprise.
Nông trại mà nó có vinh dự được điều hành này là một hợp tác xã, nó nói thêm.
The storyline was about a rogue Soviet commander, who belonged to the Romanov family, attacking America to avenge the honour of Premier Alexander Romanov.
Cốt truyện kể về một tư lệnh của Xô Viết tấn công Mỹ để trả thù cho danh dự của Thủ tướng Romanov.
True spirit of sportsmanship, for the glory of sport and the honour of our teams.".
Vận trong tinh thần thượng võ, vì danh dự đất nước chúng tôi, và vì vinh quang thể thao.”.
If the Liberal Party of Canada earns the honour of forming a government after October 19th,
Nếu Ðảng Tự Do được vinh dự thành lập chính phủ sau ngày 19,
The first Christian creeds proclaimed that the power, the honour, and the glory that are due to God the Father also belong to Jesus: God“has given him
Những lời tuyên tín đầu tiên của các người Kitô hữu công bố rằng quyền năng, danh dự và vinh quang dành cho Thiên Chúa Cha cũng thuộc về Chúa Giêsu,danh hiệu trổi vượt trên mọi danh hiệu"( Pl 2,9).">
The award marked the first time the honour had been given to a Bahamian woman.[1] The following year, Isaacs was honoured
Giải thưởng đánh dấu lần đầu tiên vinh dự được trao cho một phụ nữ người Bahamas.[
Although Mr. Maeterlinck's absence has given me the honour to receive from the hands of His Majesty the King the Prize awarded to him and to speak to you in his name, nobody regrets his absence more
Tuy sự vắng mặt của ông Maeterlinck đã cho tôi vinh dự được nhận từ tay của Đức Vua giải thưởng dành cho ông
A woman adjusts the hat of a member of the honour guards before a welcoming ceremony for the visiting Germany's President Joachim Gauck outside the national parliament building at Sukhbaatar square, in Ulaanbaatar, Mongolia, October 15, 2015.
Ngọc Thành Một phụ nữ điều chỉnh chiếc mũ cho một thành viên đội bảo vệ danh dự trước một buổi lễ chào đón chuyến thăm của Tổng thống Đức Joachim Gauck bên ngoài tòa nhà quốc hội ở Sukhbaatar Square, ở Ulaanbaatar, Mông Cổ, vào ngày 15/ 10/ 2015.
the Holy Virgin Mary, concerning whom, for the honour of the Lord, I wish no question to be raised at all,
liên quan đến đấng, để vinh danh Thiên Chúa, Tôi hy vọng
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文