THE KEY TO SOLVING in Vietnamese translation

[ðə kiː tə 'sɒlviŋ]
[ðə kiː tə 'sɒlviŋ]
chìa khóa để giải quyết
key to solve
key to resolving
key to addressing
key to tackling
chìa khoá để giải quyết
the key to solving

Examples of using The key to solving in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
finding peace and freedom was the key to solving their difficulties in life.
tự do là chìa khóa để giải quyết những khó khăn trong cuộc sống.
With cyber crime becoming increasingly complex and fast-changing, the private sector often stores valuable data about malware that can hold the key to solving a case.”.
Với tội phạm mạng ngày càng trở nên phức tạp và thay đổi nhanh, khu vực tư nhân thường lưu trữ dữ liệu có giá trị về phần mềm độc hại có thể giữ chìa khóa để giải quyết trường hợp.”.
With cybercrime becoming increasingly complex and fast-changing, the private sector often stores valuable data about malware that can hold the key to solving a case.”.
Với tội phạm mạng ngày càng trở nên phức tạp và thay đổi nhanh, khu vực tư nhân thường lưu trữ dữ liệu có giá trị về phần mềm độc hại có thể giữ chìa khóa để giải quyết trường hợp.”.
Search Office Space identify close operator and competitor relationships as the key to solving disputes diplomatically and amicably.
đối thủ cạnh tranh chặt chẽ là chìa khóa để giải quyết các tranh chấp về mặt ngoại giao và thân thiện.
beliefs of indigenous people, learn first About destination is the key to solving the problem.
tìm hiểu trước về điểm đến là chìa khoá giải quyết vấn đề.
The North Korean nuclear issue is one of the biggest challenges for China in the near future, while the key to solving the dilemma is not in Beijing's hands.
Trong thời gian sắp tới, vấn đề hạt nhân Triều Tiên là một trong những thách thức lớn nhất mà Trung Quốc phải đương đầu, nó đe dọa nghiêm trọng lợi ích an ninh của Trung Quốc, nhưng chiếc chìa khóa giải quyết vấn đề đó lại không nằm trong tay Bắc Kinh.
It looks like the key to solving this problem goes through achieving regulations that allow a peaceful coexistence between pedestrians and scooters, so users can have access to this non-polluting vehicle under optimized conditions for them
Dường như chìa khóa để giải quyết vấn đề này là thông qua việc đạt được các quy định cho phép chung hoà vào cuộc sống giữa người đi bộ
Tink learns the key to solving her problems lies in her unique tinker abilities and discovers that when she s true to herself,
Tink học được chìa khóa để giải quyết những vấn đề của cô nằm trong khả năng duy nhất của cô ấy
inward self-assessment"with nature"(rather than"in nature") and alongside meaningful time spent in nature is the key to solving the social and environmental problems of which nature deficit disorder is a symptom.
cùng với dành nhiều thời gian có ý nghĩa cho tự nhiên là chìa khóa để giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường mà rối loạn thiếu hụt bản chất là một triệu chứng.
The idea that China holds the key to solving the ongoing political and military crisis on the Korean Peninsula has
Ý tưởng cho rằng Trung Quốc nắm giữ chiếc chìa khóa giải quyết cuộc khủng hoảng chính trị
The puzzle pieces holds the key to solve the case.
Các mảnh ghép giữ chìa khóa để giải quyết vụ án.
Development is always the key to solve any problems,” Xi said at a 2017 BRI summit.
Phát triển luôn luôn là chìa khóa để giải quyết mọi vấn đề,” ông Tập Cận Bình chia sẻ tại hội nghị thượng đỉnh BRI 2017.
We believe this might hold the key to solve some of the mysteries around this attack.
Chúng tôi tin rằng điều này có thể là chìa khóa để giải quyết những bí ẩn xoay quanh vụ tấn công này.
They believe that intelligence and knowledge are the keys to solving problems.
Tin tưởng rằng sự thông minh và kiến thức là chiếc chìa khoá để giải quyết mọi vấn đề.
The key to solve the mystery is said to be in the Primary Point,
Chìa khóa để giải quyết bí ẩn được cho là ở Điểm chính,
Rapid Treatment Technology may be the key to solve the problem of organic waste recycling for thousands of years.
Công nghệ xử lý nhanh có thể là chìa khóa để giải quyết vấn đề tái chế chất thải hữu cơ trong hàng ngàn năm.
explores the following possibility: what if death isn't the end, but the key to solve puzzles?
cái chết không phải là hết, nhưng là chìa khóa để giải quyết các câu đố?
Genuinely understood, this often-heard string of words contains the keys to solving a great many of the problems parents face today.
Thực sự hiểu, chuỗi từ thường nghe này chứa các chìa khóa để giải quyết rất nhiều vấn đề mà các bậc cha mẹ gặp phải ngày nay.
it has become the key to solve the problems of new materials and plays a decisive
nó đã trở thành chìa khóa để giải quyết vấn đề của vật liệu mới,
it has become the key to solve the problem of new material, which plays an
nó đã trở thành chìa khóa để giải quyết vấn đề của vật liệu mới,
Results: 67, Time: 0.0392

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese