THE KEY TO SUCCESS in Vietnamese translation

[ðə kiː tə sək'ses]
[ðə kiː tə sək'ses]
chìa khóa thành công
key to success
key to successful
key to succeeding
chìa khoá thành công
key to success
key to success

Examples of using The key to success in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The key to success is a PDF printer.
Chìa khóa để thành công chính là PDF printer.
The key to success is yourself.
Chìa khóa cho sự thành công chính là bản thân BẠN.
Angela Lee Duckworth- The Key to Success?
Video 04: Angela Lee Duckworth: chìa khóa của sự thành công là gì?
The key to success is education.
Chìa khóa cho sự thành công đó chính là giáo dục.
The key to success lies in learning to adapt.
Chìa khóa đến thành công của quy trình này là học hỏi vào điều chỉnh.
You have to believe in yourself, this is the key to success.
Hãy tin vào chính bản thân mình đó là chìa khóa của sự thành công.
application user engagement is the key to success.
tương tác người dùng là chìa khóa của sự thành công.
Managing your relationship with your customers is the key to success.
Quản lý mối quan hệ của bạn với khách hàng là chìa khóa của thành công.
Working harder is not always the key to success.
Làm việc nhiều hơn không phải luôn là chìa khóa cho thành công.
They believe that they have found the key to success.
Cho rằng họ đã tìm thấy chìa khóa của sự thành công.
trust is always the key to success.
tự tin luôn là chìa khóa của mọi sự thành công.
Many people ask me, What is the key to success?
Rất nhiều người hỏi tôi rằng: Đâu là chìa khoá của sự thành công?
Hard working- Creativity is the key to success.
Chăm chỉ- Sáng tạo là chìa khóa của sự thành công.
know who" is the key to success.
biết người” vẫn là chìa khoá của sự thành công.
The key to success will be your careful attention to one creative
Chìa khoá thành công là hãy cẩn thận
However, the key to success will be your willingness to confront deeper fears, control issues or unpleasant topics that you have been avoiding.
Tuy nhiên, chìa khoá thành công là ý chí của Song Tử khi đối đầu với sợ hãi, kiểm soát các vấn đề hoặc những chủ đề khó chịu mà bạn từng né tránh.
Working fast, adapting and being able to learn quickly will be the key to success in this position.
Làm việc nhanh, thích nghi và có khả năng học hỏi nhanh sẽ là chìa khoá thành công cho vị trí này.
The key to success in this business is responsibility, professionalism and communication skills.
Chìa khóa cho sự thành công trong lĩnh vực này là trách nhiệm, tính chuyên nghiệp và kỹ năng giao tiếp.
The key to success here is to make your CTA natural and seamless.
Chìa khóa cho sự thành công ở đây là khiến CTA trở nên tự nhiên và hợp lý.
Passion is the key to success, but to build a profitable business, you need to deliver the certain
Đam mê là chìa khoá của thành công, nhưng để xây dựng một doanh nghiệp có lợi nhuận,
Results: 524, Time: 0.0486

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese