THE LIFTING OF SANCTIONS in Vietnamese translation

[ðə 'liftiŋ ɒv 'sæŋkʃnz]
[ðə 'liftiŋ ɒv 'sæŋkʃnz]
dỡ bỏ các lệnh cấm vận
the lifting of sanctions

Examples of using The lifting of sanctions in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Europe to settle its conflict with Russia, allowing for the lifting of sanctions.
đã mở đường cho quyết định dỡ bỏ trừng phạt Moskva.
These countries' leaders will, of course, expect some concessions in return- for Russia, the recognition of its annexation of Crimea and the lifting of sanctions;
Giới lãnh đạo các nước này sẽ, tất nhiên, mong đợi sẽ có một sô nhượng bộ từ phía Mỹ- Với Nga là công nhận việc họ chiếm đóng bán đảo Crimea và dỡ bỏ lệnh cấm vận;
Iran says its missile program is defensive, and that it is not related to Tehran's 2015 nuclear deal with world powers which led to the lifting of sanctions against the country.
Iran cho biết chương trình tên lửa của nước này là để phòng thủ vì tính chất tự nhiên của nó, và không liên quan đến thỏa thuận hạt nhân năm 2015 của Tehran với các cường quốc thế giới dẫn tới việc dỡ bỏ lệnh trừng phạt đối với nước này.
Iran agreed to freeze production near current levels rather than cut as it rebuilds its market share following the lifting of sanctions earlier this year.
Iran đồng ý đóng băng sản lượng gần mức hiện nay, không chấp nhận cắt giảm bởi phía này đang tái xây dựng lại thị phần sau khi được dỡ bỏ lệnh trừng phạt hồi đầu năm nay.
Under the 2015 agreement, Iran agreed to curb its nuclear activities in return for the lifting of sanctions imposed by the UN, US and EU.
Theo thỏa thuận năm 2015, Iran đã đồng ý hạn chế các hoạt động hạt nhân của mình để đổi lấy việc dỡ bỏ lệnh cấm vận của Liên hợp Quốc, Hoa Kỳ và EU.
deal between Iran and world powers over the country's nuclear programme and the lifting of sanctions.
các cường quốc về chương trình hạt nhân của nước này và việc dỡ bỏ lệnh trừng phạt.
Europe to settle its conflict with Russia, allowing for the lifting of sanctions.
mở đường cho việc dỡ bỏ lệnh trừng phạt nước này.
previously expressed their support for the Iran nuclear deal, but fear that the lifting of sanctions on Iran would enable it to pursue destabilizing policies in the Middle East.
hiện họ sợ rằng việc dỡ bỏ lệnh trừng phạt sẽ khiến Iran theo đuổi các chính sách gây bất ổn ở Trung Đông.
said at the meeting that since the lifting of sanctions, companies from China, Japan and South Korea had visited Iran.
kể từ khi dỡ bỏ lệnh trừng phạt, nhiều công ty từ Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc đã đến Iran.
North Korea will probably use the second summit to try to win more concessions from the U.S. and demand the lifting of sanctions that have hurt its economy.
Triều Tiên có thể sẽ tận dụng hội nghị thượng đỉnh lần thứ hai để giành nhiều nhượng bộ từ phía Mỹ và yêu cầu dỡ bỏ lệnh trừng phạt đã gây tổn hại đến nền kinh tế Triều Tiên.
to buy railcars and buses from China, and slows the lifting of sanctions on tech giant Huawei.
làm chậm việc dỡ bỏ lệnh trừng phạt đối với gã công nghệ khổng lồ Huawei.
These countries' leaders will, of course, expect some concessions in return- for Russia, the recognition of its annexation of Crimea and the lifting of sanctions; for Assad, the cessation of all aid to anti-government rebels.
Giới lãnh đạo các nước này sẽ, tất nhiên, mong đợi sẽ có một sô nhượng bộ từ phía Mỹ- Với Nga là công nhận việc họ chiếm đóng bán đảo Crimea và dỡ bỏ lệnh cấm vận; Với Assad là sự chấm dứt viện trợ cho phiến quân chống chính phủ.
An official statement on Saudi-owned Al Arabiya television said:“Iran used economic gains from the lifting of sanctions to continue its activities to destablise the region, particularly by developing ballistic missiles and supporting terrorist groups in the region.”.
Tuyên bố của Bộ Ngoại giao Saudi Arabia nêu rõ:" Iran đã sử dụng các thành quả kinh tế có được từ việc dỡ bỏ các lệnh trừng phạt để tiếp tục đẩy mạnh các hoạt động gây bất ổn trong khu vực, đặc biệt bằng cách phát triển các tên lửa đạn đạo và hỗ trợ các nhóm khủng bố trong khu vực".
Saudi Foreign Ministry statement:‘Iran used economic gains from the lifting of sanctions to continue its activities to destablise the region, particularly by developing ballistic missiles and supporting terrorist groups in the region.'.
Tuyên bố của Bộ Ngoại giao Saudi Arabia nêu rõ:“ Iran đã sử dụng các thành quả kinh tế có được từ việc dỡ bỏ các lệnh trừng phạt để tiếp tục đẩy mạnh các hoạt động gây bất ổn trong khu vực, đặc biệt bằng cách phát triển các tên lửa đạn đạo và hỗ trợ các nhóm khủng bố trong khu vực”.
France's Total signed a deal with Tehran last month to develop phase 11 of South Pars, marking the first major Western energy investment in the Islamic Republic since the lifting of sanctions against it.
Công ty Total của Pháp đã ký một thỏa thuận với Tehran trong tháng 7/ 2017 để phát triển giai đoạn 11 của South Pars, đánh dấu việc đầu tư năng lượng lớn của phương Tây tại nước Cộng hòa Hồi giáo này lần đầu tiên kể từ khi được dỡ bỏ các lệnh trừng phạt.
deal with Tehran in July 2017 to develop phase 11 of Iran's South Pars field, marking the first major Western energy investment in the long isolated country since the lifting of sanctions.
đánh dấu việc đầu tư năng lượng lớn của phương Tây tại nước Cộng hòa Hồi giáo này lần đầu tiên kể từ khi được dỡ bỏ các lệnh trừng phạt.
been too eager to appease the West, after agreeing to curb Iran's nuclear program in exchange for the lifting of sanctions.
sau khi đồng ý ngừng chương trình hạt nhân để đổi lấy việc dỡ bỏ các lệnh trừng phạt.
Tehran is demanding the lifting of sanctions on its oil and banking sectors first,” a European diplomatic source told Reuters.
Tehran đang yêu cầu dỡ bỏ các lệnh trừng phạt đối với các lĩnh vực dầu mỏ và ngân hàng của mình trước đây, một nguồn tin ngoại giao châu Âu nói với Reuters.
Central bank governor Valiollah Seif told a business summit in Singapore that reforms put in place since President Hassan Rouhani took office in 2013 helped restore economic stability, while the lifting of sanctions had reintegrated the economy with the rest of the world.
Thống đốc ngân hàng trung ương Valiollah Seif nói tại một hội thảo kinh doanh tại Singapore rằng những cải cách đưa ra kể từ khi Tổng thống Hassan Rouhani nhậm chức vào năm 2013 đã giúp khôi phục sự ổn định kinh tế trong khi việc dỡ bỏ các lệnh trừng phạt đã tái hòa nhập nền kinh tế Iran với phần còn lại của thế giới.
Reinstating those benefits, combined with the lifting of sanctions,“will give the United States, our businesses, our non-profit institutions greater incentive to invest
Việc khôi phục các lợi ích này cùng việc dỡ bỏ cấm vận sẽ" khuyến khích các doanh nghiệp
Results: 61, Time: 0.0388

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese