SANCTIONS in Vietnamese translation

['sæŋkʃnz]
['sæŋkʃnz]
các biện pháp trừng phạt
sanctions
punitive measures
trừng phạt
punished
sanctions
punishment
punitive
penalized
chastised
punishable
retribution
penalties
cấm vận
sanctions
embargo
operate to prohibit
các biện pháp chế tài
sanctions
lệnh cấm vận
embargo
sanctions
sanctionable
xử phạt
sanction
penalize
punish
penalising
punishable
các biện pháp cấm vận
sanctions
embargo measures
các biện pháp
measure
remedies

Examples of using Sanctions in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The United Nations imposed economic sanctions against the Taliban that controlled most of Afghanistan.
Liên Hiệp Quốc áp đặt các biện pháp kinh tế chống Taliban là nước kiểm soát hầu hết Afghanistan.
The sanctions limit access to the US financial system and freeze people's assets.
Các biện pháp chế tài giới hạn quyền tiếp cận hệ thống tài chính Mỹ và đóng băng tài sản của các cá nhân.
As for a new spiral of anti-Russian sanctions, we have already stated that tit-for-tat sanctions will be considered.
Đối với một vòng xoáy mới của các biện pháp trừng phạt chống lại Nga, chúng tôi đã tuyên bố rằng các biện pháp đáp trả sẽ được xem xét.
have imposed more sanctions of their own.
đã áp đặt các biện pháp riêng của mình.
Claims published by the Washington Post earlier suggested Flynn had discussed the US anti-Russian sanctions with the Russian Ambassador in Washington, Sergei Kislyak.
Các cáo buộc đăng trên Washington Post trước đó nói rằng, ông Flynn đã thảo luận các biện pháp chống Nga của Mỹ với Đại sứ Nga tại Washington, Sergei Kislyak.
Venezuela turns to Asia as sanctions cut oil flow to U.S., Europe.
Venezuela quay sang Châu Á do các lệnh trừng phạt giảm dòng dầu sang Mỹ, Châu Âu.
But Earnest says Iran won't get any sanctions relief until the International Atomic Energy Agency has independently verified that all steps have been completed.
Tuy nhiên, theo ông Earnest, Iran sẽ không nhận được bất kỳ biện pháp cứu trợ nào cho đến khi IAEA xác minh tất cả các bước đã được hoàn thành.
The U.S. administration could also declare that imposing sanctions on India, a major defense partner, would hurt U.S. national security interests.
Chính quyền Mỹ cũng có thể tuyên bố rằng các trừng phạt áp đặt với Ấn Độ- một đối tác quốc phòng lớn, sẽ làm tổn hại tới lợi ích quốc gia của Mỹ.
US sanctions affecting Iran's oil exports come into force on 4 November and many buyers have already scaled back Iranian purchases.
Các cấm vận của Mỹ ảnh hưởng lên dầu xuất khẩu của Iran sẽ có hiệu lực vào ngày 4/ 11 và nhiều bên mua đã giảm các khoản mua từ Iran.
If the WADA leadership adopts the recommendation, Russia faces fresh sanctions, including a likely ban from next year's Olympics in Tokyo.
Nếu lãnh đạo WADA chấp nhận khuyến nghị này, Nga sẽ phải đối mặt với các lệnh trừng phạt mới bao gồm cả lệnh cấm đối với Olympic năm tới tại Tokyo( Nhật Bản).
The European Union and the United Nations have imposed sanctions in 2011 prohibiting the sale,
Liên minh châu Âu( EU) cũng như Liên hợp quốc đều đã áp đặt các lệnh cấm buôn bán,
It was up to the discussion what sanctions will lifted, and the U.S clearly told that they would remove all sanctions..
Vấn đề tranh cãi là những lệnh cấm vận nào sẽ được dỡ bỏ và người Mỹ đã nói rõ rằng sẽ dỡ bỏ tất cả.
By way of a system of supervision and sanctions, that remuneration is paid at not less than the rate required by this Convention; and.
( a) Thông qua một hệ thống giám sát và các hình thức phạt, tiền lương phải được trả không thấp hơn mức hoặc các mức quy định; Và.
It will authorise me to stop doing trade, and put sanctions on anybody that does trade with North Korea.
Sắc lệnh cho phép tôi dừng giao thương, áp lệnh trừng phạt lên bất kỳ ai giao thương với Triều Tiên.
Besides, Iran has been imposing various sanctions on Telegram since April 2018.
Sau đó Iran đã thi hành một loạt lệnh cấm đối với Telegram kể từ tháng 4 năm 2018.
Iranian oil exports have been restricted for several years now by U.S. and European sanctions, although Tehran says its nuclear plans are peaceful.
Xuất khẩu dầu của Iran bị hạn chế trong nhiều năm do lệnh trừng phạt của Mỹ và châu Âu bất chấp Tehran tuyên bố chương trình hạt nhân là vì mục đích hòa bình.
We have avoided sanctions and sold crude before,
Chúng tôi đã tránh bị trừng phạt và bán dầu thô trước đó,
The focus on Magnitsky is also an implicit acknowledgment that other broader sectoral or national sanctions are ill-suited to confronting Saudi Arabia.
Việc sử dụng Luật Magnitsky cũng là một sự thừa nhận ngầm rằng các lệnh cấm đối với quốc gia hoặc khu vực rộng lớn hơn là không phù hợp để đối đầu với Ảrập Xêút.
President Donald Trump's looming sanctions on Iran are the biggest in a series of mysteries confronting the oil market right now.
Những cấm vận sắp tới của Tổng thống Donald Trump lên Iran làm điểm lớn nhất trong một loạt những bí ẩn thị trường dầu hiện đang phải đối mặt.
The first round of the USA sanctions was reimposed in August.
Vòng đầu tiên của các lệnh trừng phạt của Mỹ đã được áp đặt vào tháng 8 vừa qua.
Results: 9883, Time: 0.0697

Top dictionary queries

English - Vietnamese