THE PAUSE BUTTON in Vietnamese translation

[ðə pɔːz 'bʌtn]
[ðə pɔːz 'bʌtn]
nút tạm dừng
the pause button
nút pause
pause button

Examples of using The pause button in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
American leaders in Osaka may have pressed the pause button on their escalating trade war, but pundits on both sides remain
Mỹ ở Osaka có thể đã nhấn nút tạm dừng cuộc chiến thương mại leo thang của họ,
as the Play button becomes the Pause button when it is pressed
button Play trở thành button Pause khi nó được nhấn vào
Using the PAUSE Button(For PBX Line/Long Distance Calls).
PAUSE” dùng cho PBX/ gọi đường dài.
They can hit the pause button.
Họ có thể nhấn nút tạm dừng.
A minimap is located on the screen below the Pause Button.
Một minimap nằm trên màn hình phía dưới nút tạm dừng.
The pause button allows you to pause/resume too long alarms;
Nút tạm dừng cho phép bạn tạm dừng/ tiếp tục báo hiệu dài;
it's time to press the pause button.
đã đến lúc ấn nút tạm dừng.
It was as though someone had pressed the pause button on the video of life.
Tương tự như ai đó đã bấm nút" pause" trên máy chiếu phim của đời người.
I think of it like hitting the pause button while watching a movie.
Nó giống như nhấn nút tạm dừng khi xem một bộ phim.
I would hit the pause button for a moment.
hãy nhấn nút tạm dừng trong một lúc.
The bank raised its benchmark rate five times since mid-2017 before hitting the pause button late last year.
Ngân hàng trung ương Canada đã nâng lãi suất chủ chốt 5 lần kể từ giữa năm 2017, trước khi ấn nút tạm dừng vào cuối năm ngoái.
Also, the launchpad includes a new button to pause to prevent accidental clicking to re-engage glance the pause button.
Ngoài ra, launchpad bao gồm một nút mới để tạm dừng để ngăn việc tình cờ bấm( để tái tham gia lướt qua nút tạm dừng).
hit the pause button and write the word down.
nhấn nút tạm dừng và viết chữ xuống.
an argument pops up, you will both press the pause button.
mọi thứ quá nóng thì cả hai nên nhấn nút tạm dừng.
Novogratz has now hit the pause button on a $500 mln fund he was preparing to launch.
Novogratz hiện đã tạm dừng ở mức gây quỹ 500 triệu đô la mà ông đang chuẩn bị giới thiệu trước công chúng.
Once defrosted, the pause button is off, so defrost food as and when you need it and eat it within
Một khi được rã đông nghĩa là nút bấm được tắt đi,
We have pushed the pause button until the president, from whom we will need a signature,
Chúng ta đã ấn nút tạm dừng cho đến khi tổng thống,
product he ever created, Jobs at a certain point“hit the pause button” and went back to the drawing board because he felt it wasn't perfect.
Jobs có một quan điểm là:“ Ấn nút tạm dừng và quay làm lại từ đầu khi mà ông cảm thấy nó không hoàn hảo.
During the development of almost every product he ever created, Jobs at a certain point“hit the pause button” and went back to the drawing board because he felt it wasn't perfect.
Trong suốt quá trình phát triển hầu hết sản phẩm do mình tạo ra, ở một thời điểm nào đó, Jobs sẽ“ bấm nút tạm dừng” và quay ngược trở lại bản vẽ vì cảm thấy có điều gì đó chưa hoàn hảo. iPhone cũng không phải ngoại lệ.
To access additional options, press the Play/Pause button on the Siri Remote.
Để truy cập vào tùy chọn bổ sung, bấm nút Play/ Pause trên Remote Siri.
Results: 206, Time: 0.0397

The pause button in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese