THE RECENT ATTACKS in Vietnamese translation

[ðə 'riːsnt ə'tæks]
[ðə 'riːsnt ə'tæks]
các cuộc tấn công gần đây
recent attacks
of recent strikes
các vụ tấn công gần đây
recent attacks
những vụ tấn công mới đây

Examples of using The recent attacks in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But since the tools used in the recent attacks are widely available, a range of hackers- criminals
Do các công cụ dùng trong những vụ tấn công gần đây đều được phổ biến rộng rãi,
The recent attacks from IS aim to release the pressure on its fighters in the eastern province of Deir al-Zour, where the army is tightening the noose on the terror group.
Những vụ tấn công gần đây của IS nhằm mục đích làm giảm sức ép đối với nhóm phiến quân này ở tỉnh miền Đông Deir al- Zour, nơi quân đội Syria đang siết chặt vòng vây đối với lực lượng IS.
With your help… we can ensure that everyone… that was affected by the recent attacks, and all who call Hell's Kitchen their home, will see a brighter day.
Với sự giúp đỡ của các bạn… chúng ta có thể đảm bảo rằng những người… đã bị ảnh hưởng bởi những vụ tấn công gần đây, và những người coi Hell' s Kitchen là nhà, sẽ được thấy những ngày đẹp hơn.
Ranking high in happiness doesn't protect a country's people from violence or trauma, as the recent attacks on mosques in Christchurch, New Zealand show.
Theo xếp hạng cao trong hạnh phúc không bảo vệ người của một quốc gia từ bạo lực hoặc chấn thương, như vụ tấn công gần đây vào một nhà thờ Hồi giáo ở Thành phố Christchurch, New Zealand đã cho thấy.
American officials have not offered any technical evidence to back up their claims, but computer security experts say the recent attacks showed a level of sophistication far beyond that of amateur hackers.
Cácquan chức Mỹ còn chưa đưa ra bất kỳ bằng chứng kỹthuật nào để bảo vệ cho sự kêu ca của họ, nhưng cácchuyên gia an ninh máy tính nói các cuộc tấn công gần đâyđã chỉ ra một mức độ phức tạp vượt xa các kẻ tấncông không chuyên nghiệp.
its weaknesses are becoming more apparent after the recent attacks on the oil facilities of its most important regional ally.
ngày càng lộ rõ, nhất là sau những cuộc tấn công gần đây vào các cơ sở dầu mỏ của Saudi Arabia, đồng minh quan trọng nhất của Mỹ trong khu vực.
teaching bomb-making methods that Chinese authorities say have fueled the recent attacks.
nhà cầm quyền Trung Quốc cho là đã châm ngòi cho các vụ tấn công gần đây.
We have condemned the recent attacks on coalition forces in Iraq and are gravely concerned
Chúng tôi đã lên án các cuộc tấn công gần đây nhắm vào lực lượng liên quân tại Iraq
The recent attacks on U.S. targets in Iraq,
Các vụ tấn công gần đây vào các mục tiêu của Mỹ ở Iraq,
Our air defense is much stronger than before, thanks to the Russian support and the recent attacks by the Israelis and by the Americans and British and French proved that we are in a better situation" than at the start of the civil war seven years ago, he said.
Hiện nay hệ thống phòng không của chúng tôi đã trở nên mạnh mẽ hơn trước rất nhiều nhờ có sự hỗ trợ của chính phủ Nga, và các cuộc tấn công gần đây của Israel và liên minh Mỹ- Anh- Pháp đã chứng minh rằng tình hình của Syria đã cải thiện hơn so với thời điểm cuộc nội chiến nổ ra 7 năm trước", ông Assad nói.
Mr. McCain said the recent attacks in London and Egypt show that the war on terrorism must be prosecuted with utmost vigor,
nghị sỹ McCain nói rằng những vụ tấn công mới đây tại London và Ai Cập cho thấy là phải dốc toàn lực tiến
We still mourn for the victims of the recent attacks of people in prayer in synagogues in Pittsburgh(Pennsylvania) and Poway(California), in two mosques in Christchurch(New Zealand),
Chúng tôi vẫn thương tiếc cho các nạn nhân của các vụ tấn công gần đây đang cầu nguyện trong các giáo đường( synagogues)
From the killings at the Munich Olympics in 1972 to the recent attacks at Charlie Hebdo and a kosher supermarket in Paris, wars in the Middle East have long
Từ những vụ tàn sát tại Thế vận hội Munich năm 1972 tới các cuộc tấn công gần đây vào tòa soạn tạp chí Charlie Hebdo
From the killings at the Munich Olympics in 1972 to the recent attacks atCharlie Hebdo and a kosher supermarket in Paris, wars in the Middle East have long
Từ những vụ tàn sát tại Thế vận hội Munich năm 1972 tới các cuộc tấn công gần đây vào tòa soạn tạp chí Charlie Hebdo
The recent attacks should be understood as“blowback terrorism”: a dreadful unintended result of repeated US
Các vụ tấn công gần đây có thể được xem như“ khủng bố đáp trả”:
with no direct involvement, WhatsApp head Will Cathcart says the company has evidence of NSO Group's direct involvement in the recent attacks against WhatsApp users.
công ty có bằng chứng về sự tham gia trực tiếp của NSO Group vào các cuộc tấn công gần đây chống lại người dùng WhatsApp.
the victims of terrorism, that blind and brutal form of violence which continues to shed blood in different parts of the world, as in the recent attacks in Belgium, Turkey, Nigeria, Chad,
tàn bạo đang tiếp tục gây đổ máu ở các miền khác nhau trên thế giới, như trong các cuộc tấn công gần đây ở Bỉ, Thổ Nhĩ Kỳ,
the victims of terrorism, that blind and brutal form of violence which continues to shed blood in different parts of the world, as in the recent attacks in Belgium, Turkey, Nigeria, Chad,
tàn bạo đang tiếp tục làm đổ máu ở nhiều nơi trên thế giới, như trong các cuộc tấn công gần đây ở Bỉ, Thổ Nhĩ Kì,
The IDF and militants operating in Gaza have been engaged in violent exchanges since mid-2019, while the recent attacks follow the announcement of"the deal of the century" drafted by the United States without Palestinians involved and aimed to restore peace in the region.
Quân đội Israel và các chiến binh hoạt động ở Gaza đã tham gia vào những đợt bạo lực từ giữa năm 2019 trong khi những cuộc tấn công gần đây diễn ra sau khi dự thảo“ thỏa thuận thế kỷ” được Mỹ công bố nhằm vãn hồi hòa bình trong khu vực này mà không có sự tham gia của Palestine.
President Barack Obama has called on Americans not to give in to fear following the recent attacks in Paris and California, while trying to assure the public that he and his administration take the threat of terrorism seriously.
Sau vụ tấn công gần đây tại California, Tổng thống Barack Obama kêu gọi người dân Mỹ chớ khuất phục trước nỗi sợ hãi trong khi cố gắng trấn an công chúng rằng ông và chính quyền của ông đang ứng phó một cách nghiêm túc với mối đe dọa khủng bố.
Results: 54, Time: 0.0396

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese