Examples of using
The attacks
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
According to local media reports, the attacks killed at least 17 Afghan army soldiers
Theo báo chí địa phương, trong vụ tấn công, ít nhất 17 binh sĩ quân đội Afghanistan chết
The other suspects facing trial have been charged with helping to organize or finance the attacks, or helping the gunmen to flee.
Các nghi can khác bị cáo buộc hỗ trợ việc tổ chức hoặc tài trợ cho các cuộc tấn công, hoặc giúp các tay súng trốn thoát khỏi hiện trường.
President Bush watches TV news coverage of the attacks from his office on Air Force One.
Ông Bush theo dõi truyền hình trực tiếp về cuộc tấn từ văn phòng của ông trên chiếc Không lực Một( Air Force One).
Shortly after the attacks, the United States government declared al-Qaeda
Sau thảm hoạ này, chính phủ Hoa Kỳ công bố Al- Qaeda
The State Department has not blamed Cuba for the attacks, but did ask two Cuban diplomats to leave Washington in May.
Bộ Ngoại giao Mỹ đã không đổ lỗi cho Cuba về các cuộc tấn công, nhưng đã yêu cầu hai nhà ngoại giao Cuba rời khỏi Washington hồi tháng năm.
The attacks' aftermath is visible from domestic airport security checkpoints to Afghanistan.
Hậu quả của các vụ tấn công vẫn hiện hữu từ các điểm kiểm soát an ninh sân bay đến Afghanistan.
Hungarian newspapers joined the attacks, and Nagy was accused of being responsible for the country's economic problems.
Các tờ báo Hungary cũng tham gia công kích Nagy và buộc tội ông phải chịu trách nhiệm cho các vấn đề kinh tế của quốc gia.
Former Vice-President Dick Cheney watches news reports of the attacks on the World Trade Center from his office.
Phó tổng thống Dick Cheney theo dõi thông tin trên truyền hình về vụ tấn công Trung tâm Thương Mại Thế giới ở New York.
We have seen the attacks at home-- from Boston to San Bernardino to the Pentagon and yes,
Chúng ta đã chứng kiến những cuộc tấn công ở quê nhà- từ Boston cho đến San Bernardino cho đến Lầu Năm Góc và vâng, thậm chí cả
Jefferson said:"the attacks on me have changed a decision which I did not think could possibly be changed.
Jefferson viết:” Những công kích cha đã làm thay đổi quyết định mà cha đã nghĩ là không thể thay đổi.
Jefferson said the attacks on him changed a decision which he did not think could possibly be changed.
Jefferson viết:” Những công kích cha đã làm thay đổi quyết định mà cha đã nghĩ là không thể thay đổi.
Authorities blame Uighur separatists for the attacks and have warned religious extremists from the region are receiving training from overseas.
Giới hữu trách đổ lỗi cho các phần tử ly khai Uighur về các vụ tấn công và cảnh báo những phần tử cực đoan tôn giáo trong khu vực đang được sự huấn luyện từ nước ngòai.
We are expecting statements from the US State Department that would strongly condemn the attacks on civilian facilities and the killing of civilians.
Chúng tôi đang chờ Bộ Ngoại giao Mỹ sẽ ra tuyên bố cứng rắn lên án mạnh về cuộc tấn công vào mục tiêu dân sự và giết hại dân thường.
Secretary of State Mike Pompeo said in a tweet on Jan. 12 that he was"outraged'' by the attacks.
Ngoại trưởng Mỹ Mike Pompeo trong một bài tweet hôm 12/ 1 nói ông cảm thấy“ tổn thương” bởi tin tức về các vụ tấn công.
Any disciple with fighting ability had been sent to the front lines to stop the attacks of the enemy.
Những đệ tử có chút sức chiến đấu, đều đã được phái tới tiền tuyến để chống lại công kích của địch nhân.
The jewellery that we wear is effective in protecting us from the attacks of negative energies(ghosts, demons, devils etc.).
Các đồ trang sức mà chúng ta đeo hiệu quả trong việc bảo vệ chúng ta khỏi các tấn công của năng lượng tiêu cực( ma, quỷ, vv).
into its network or which country sponsored the attacks.
quốc gia nào tài trợ cho vụ tấn công.
Additional people have died of September 11-related cancers and respiratory diseases in the months and years since the attacks.
Đồng thời có thêm nhiều người chết vì ung thư và các bệnh về đường hô hấp liên quan đến 9/ 11 trong những tháng và năm sau các cuộc tấn công.
He is also extremely affected by the attacks made and kept up on him in the public papers.
Ông ấy cũng bị ảnh hưởng nặng nề bởi các bài tấn công nhằm vào ông trên báo chí.
Since the beginning of 2004, reports of the attacks have grown by 52% a month on average.
Còn tính từ đầu năm 2004 trở lại đây, số báo cáo về các cuộc tấn công đã tăng trung bình 52% mỗi tháng.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文