THE VOID in Vietnamese translation

[ðə void]
[ðə void]
khoảng trống
space
gap
void
vacuum
emptiness
blank
headroom
cõi hư không
khoảng không
space
headroom
void
vacuum
emptiness
hư vô
nothingness
nihilistic
void
nihilism
vanity
vain
nonexistence
hư không
of nowhere
nothing
nothingness
vanity
unreal
naught
not broken
emptiness
trống rỗng
empty
emptiness
blank
hollow
vacant
void
không rỗng
non-empty
is not empty
nonempty
are not hollow
void
non-porous
not null

Examples of using The void in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I know all about the Void.
Tôi biết hết về Cõi Hư Không.
Film Review: Touching the Void.
Phim của năm: TOUCHING THE VOID.
FILM: Touching the Void.
Phim của năm: TOUCHING THE VOID.
The void within yourselves is too big.
Vì khoảng trống anh trong em là quá lớn.
The energy of the void: presentation, testimonies and scientific debate→.
Năng lượng của tánh không: trình bày, lời khai và tranh luận khoa học →.
But the Void could not be destroyed.
Tuy nhiên, các Void không thể bị phá hủy.
I can only imagine the void that his death leaves.
Tôi có thể tưởng tượng lỗ hổng mà sự mất mát đó để lại.
A trembling in the void, living in a permanent earthquake.
Một run rẩy của hư vô, sống trong một cơn động đất thường trực.
However, the Void itself could not be destroyed.
Tuy nhiên, các Void không thể bị phá hủy.
The planet is moving through the void without any master.
Quả đất đang di chuyển qua khoảng không không có chủ nhân ông nào.
The Void is my house. No, no, no, no, no.
Cõi Hư Vô là nhà em. Không.
Breathing in the void I will learn.
Thở vào thinh không, tôi hiểu được.
What if The Void isn't the end?
Nếu như Cõi Hư Vô không phải kết thúc thì sao?
But the Void must be fed. Now sit or not….
Nhưng Cõi Hư Không phải được ăn. Mấy người ngồi hay không thì tùy.
The Void arrives on page 29. Explain this.
Cõi Hư Không xuất hiện ở trang 29. Giải thích đi.
Enter the void.
VÀO CÕI HƯ VÔ.
What's my motivation vis-à-vis the Void?
Động cơ của tôi với Cõi Hư Không là gì?
Explain this. The Void arrives on page 29.
Cõi Hư Không xuất hiện ở trang 29. Giải thích đi.
No. The Void is here! Why?
Cõi Hư Không đang ở đây! Tại sao?
Into the void.
VÀO CÕI HƯ VÔ.
Results: 522, Time: 0.0563

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese