THEIR COMMUNITIES in Vietnamese translation

[ðeər kə'mjuːnitiz]
[ðeər kə'mjuːnitiz]
các cộng đoàn của họ
their communities

Examples of using Their communities in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
killed and to protect their communities.
bảo vệ cho chính cộng đồng mình.
When people are incarcerated at a younger age, they tend to lose the capacity to invest in themselves, their families, and their communities.
Những người bị giam giữ ở độ tuổi trẻ hơn mất khả năng đầu tư vào bản thân và trong cộng đồng của họ.
Afterwards, Syria can be saved as a state as a confederation- and let their communities decide among themselves on the conditions for living together.
Sau đó, Syria có thể trở thành một nhà nước liên bang- và để cho cộng đồng của họ quyết định về các điều kiện để sống với nhau.
their ability to work and contribute to their communities all improve.
đóng góp cho cộng đồng của họ đều được cải thiện.
Texas Attorney General Ken Paxton told Fox News that“people never think” a shooting like this can“happen in their communities.”.
Tổng chưởng lý bang Texas, ông Ken Paxton nói rằng ông" chưa bao giờ nghĩ rằng" một vụ xả súng như vậy" lại xảy ra tại cộng đồng họ".
So with gardening, I see an opportunity where we can train these kids to take over their communities, to have a sustainable life.
Với làm vườn, tôi nhìn thấy một cơ hội mà ta có thể hướng dẫn bọn trẻ gánh vác cộng đồng của chúng, và có một cuộc sống bền vững.
people who are sick and tired of fear and oppression are linking up in their communities and across borders.
áp bức đang đoàn kết lại trong và ngoài cộng đồng của họ.
they also direct their energies towards working for their neighborhoods and enriching their communities.
làm việc cho các khu phố của họ và làm giàu cho cộng đồng của họ.
Through rigorous critique, intelligent debate and mutual respect, graduates gain the lifelong skills they need to shape their communities.
Qua việc phê phán gắt gao, tranh luận thông mimh và kính trọng lẫn nhau, các sinh viên tốt nghiệp đạt được những kỹ năng suốt đời cần có để định hướng cho cộng đồng của họ.
racial justice in their communities.
chủng tộc trong cộng đồng của họ.
fruits which will surely multiply for young people and their communities in the future.
thêm nhiều nữa đối với các bạn trẻ và các cộng đoàn của họ trong tương lai.
high quality coffee and improving livelihoods of farmers and their communities.
cải thiện sinh kế của nông dân và cộng đồng của họ.
the fruits which that event bore, fruits which will surely multiply for young people and their communities in the future.
trong tương lai những thành quả ấy sẽ tăng thêm nhiều cho các bạn trẻ và các cộng đoàn của họ….
officer Ted Sarandos said in a statement the Obamas"are uniquely positioned to discover and highlight stories of people who make a difference in their communities and strive to change the world for the better.".
nêu bật câu chuyện của những người làm nên sự khác biệt trong cộng đồng của họ, cố gắng thay đổi để thế giới tốt hơn”.
In a press conference yesterday, she said she was“respectful” to those who oppose female ministry, but called on churches to be more“relevant” to their communities.
Trong một cuộc họp báo ngày hôm qua, Ngài nói Ngài“ đáng tôn trọng” đối với những người chống lại sứ vụ nữ, nhưng kêu gọi các giáo hội hãy trở nên“ phù hợp” hơn nữa cho các cộng đoàn của họ.
She said that after asking the women what they wanted to do as an organization,"It was clear that we had to start with things that would earn money to develop their communities in the social sector.
Bà nói rằng sau khi hỏi phụ nữ họ muốn làm gì với tư cách là một tổ chức," Rõ ràng là chúng ta phải bắt đầu với những thứ sẽ kiếm được tiền để phát triển cộng đồng của họ trong lĩnh vực xã hội.
The funding is made possible by the Retirement Fund for Religious collection, an annual, parish-based appeal benefiting some 30,000 senior religious and their communities.
Khoản tài trợ này được thực hiện trong cuộc thu góp do Quỹ Tu sĩ Hưu trí, một kêu gọi hàng năm tại các giáo xứ gây phúc lợi cho khoảng 30,000 tu sĩ cao niên cũng như các cộng đoàn của họ.
our members accompany their fellow parishioners and the members of their communities, supporting their needs in ways large and small.
trong giáo xứ của họcác thành viên của các cộng đoàn của họ, hỗ trợ những nhu cầu của họ theo những cách thế lớn và nhỏ.
their families, their communities, and their right to the American Dream.
vệ sự an toàn, gia đình của họ, cộng đồng của họ, và quyền lợi của họ trong Giấc mơ Mỹ.
But aborigines such as Jedda Marshall, who have been torn from their communities, find it extremely hard to find social support and a home in Alice Springs.
Tuy nhiên những thổ dân bị tách khỏi cộng đồng của mình như Jedda Marshall cảm thấy vô cùng khó khăn để tìm được sự hỗ trợ xã hội và nhà ở tại Alice Springs.
Results: 769, Time: 0.067

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese