THEY CAN UNDERSTAND in Vietnamese translation

[ðei kæn ˌʌndə'stænd]
[ðei kæn ˌʌndə'stænd]
họ có thể hiểu
they can understand
they are able to understand
they may understand
họ hiểu được
they understand
they get to know
they grasp
có thể thấu hiểu được
can understand

Examples of using They can understand in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They are provided 3-days of training so that they can understand and apply basic statistical concepts that are used in problem solving.
Nhóm này được đào tạo trong 3 ngày để có thể hiểu và áp dụng các khái niệm thống kê căn bản được sử dụng để giải quyết vấn đề.
It is unclear how much they can understand, but there is a chance the person may be able to hear and understand..
Không rõ họ có thể hiểu được bao nhiêu, nhưng khả năng người đó có thể nghe và hiểu..
They can understand the approaches of others to solving complex problem s and identify correspondences between different approaches.
Chúng có thể hiểu được cách tiếp cận của người khác để giải quyết các vấn đề phức tạp và xác định tính tương ứng giữa các cách tiếp cận khác nhau.
Orangutans are also believed to have advanced communications and they can understand their surroundings in a better way than other animals.
Đười ươi cũng được cho là các phương thức giao tiếp tiên tiến và chúng có thể hiểu được môi trường xung quanh tốt hơn so với các động vật khác.
This information is provided to developers so that they can understand the performance of their subscriptions.
Thông tin này được cung cấp cho các nhà phát triển để họ có thể hiểu rõ hiệu quả dịch vụ đăng ký của họ..
And scientists discover they can understand the difference between languages and whether a man, woman,
Người ta thấy rằng voi có thể hiểu được sự khác biệt giữa các ngôn ngữ
They can understand important details that are explicitly stated
Có thể hiểu được những chi tiết quan trọng
They can understand the main idea of a brief classroom announcement if it is explicitly stated.
Thí sinh có thể hiểu được ý chính của một thông báo ngắn gọn trong lớp học nếu ý chính đó được thể hiện rõ ràng.
They can understand that HIV is a serious health problem that is caused by a virus, and that their chances of getting HIV are very small.
Trẻ có thể hiểu rằng HIV là một vấn đề sức khỏe nghiêm trọng do một loại virus gây ra và cơ hội mà trẻ bị lây nhiễm HIV là rất nhỏ.
I just pointed out the truth so that they can understand your ability, right?
Tôi chỉ nói ra sự thật để họ hiểu được khả năng của ông thôi, đúng chứ?
If they can understand the logic, so will the people visiting your website…
Nếu họ có thể hiểu được logic, do đó, những người ghé thăm trang web của bạn…
If they can understand and sympathize with him, it seems the burden on the shoulders of a very young age as me-23t.
Nếu em có thể hiểu và thông cảm cho anh, dường như gánh nặng trên vai của một người tuổi đời quá trẻ như anh- 23t.
they walk together, they can understand who the other really is,
họ cùng bước đi, thì họ có thể hiểu rõ được người kia thật sự là ai,
They can understand around 250 words
Chúng có thể hiểu được 250 từ và cử chỉ,
They can understand the approaches of others to solving complex problems and identify correspondences between different approaches.
Chúng có thể hiểu được cách tiếp cận của người khác để giải quyết các vấn đề phức tạp và xác định tính tương ứng giữa các cách tiếp cận khác nhau.
Explain things in a way they can understand, based on their age.
Giải thích mọi thứ theo cách mà con quý vị có thể hiểu được, cho biết tuổi của chúng.
logically so that they can understand each other.
hợp lý để họ có thể hiểu nhau.
If they are going to"buy in," you must package the message so that they can understand it and pay attention to it.
Nếu họ sẽ‘ mua', bạn phải gói thông tin để họ có thể hiểu và chú ý đến nó.
Help your child to discover a world of music with an instrument they can understand and delight in learning.
Nó giúp con bạn khám phá một thế giới âm nhạc với một nhạc cụ mà chúng có thể hiểu và thích thú khi học.
Possible tip: Help your students see how much they can say and how much they can understand in spoken language.
Đầu có thể: Giúp học sinh của bạn xem bao nhiêu họ có thể nói và bao nhiêu họ có thể hiểu được bằng ngôn ngữ nói.
Results: 243, Time: 0.0512

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese